slikken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slikken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slikken trong Tiếng Hà Lan.

Từ slikken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nuốt, chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slikken

nuốt

verb

Maar ze namen zelf het vergif, slikte de pillen.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.

chim nhạn

verb

Xem thêm ví dụ

Dat is een bittere pil voor ons om te slikken.
Và đó là một bài học khó hơn rất nhiều.
Dan kan ik dit allemaal gemakkelijker slikken.
Tất cả những chuyện này sẽ dễ dàng tiếp nhận hơn.
Ik weet dat je geen enkel probleem hebt om pillen te slikken.
Tôi biết là anh đã quen với việc dùng ma túy.
Wees een braaf meisje en slikken, oké?
Bây giờ hãy nuốt như một bé ngoan, được không?
Zijn ouders werd verteld dat Lars een hersenafwijking had waardoor hij nooit zou kunnen slikken, lopen, praten of zich mentaal ontwikkelen.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
Zwaard slikken komt uit het aloude India.
Nuốt kiếm khởi nguồn từ Ấn Độ xưa.
en me de tijd geven mijn speeksel door te slikken?
Để con yên dù chỉ trong chốc lát?
Je hoeft alleen maar deze pillen te slikken
Cô chỉ cần uống mấy viên thuốc này....
De getuige moest hevig slikken.
Nhân chứng nuốt nước miếng khó khăn.
Dat ik net zoveel heb moeten slikken.
Tôi cũng đã chịu đựng nhiều như cổ.
Moet je dat dan altijd maar slikken of anders maar sterven?
" Bỏ qua " và " cái chết " phải chăng là những lựa chọn duy nhất?
Iemand dwong hem om 20 Oxycontins te slikken.
Ai đó buộc ông ta phải nuốt khoảng 20 viên oxycontin.
Het kan ook gebeuren dat andere kinderen je vragen een paar pillen te slikken.
Có thể những đứa trẻ khác bảo em nuốt vài viên thuốc.
Of denk eens aan het voortdurend schuifelen met de voeten en het heen en weer bewegen van het lichaam; zo stijf als een plank of met doorzakkende knieën staan; veelvuldig de lippen bevochtigen, herhaaldelijk slikken en snel en kort ademhalen.
Hoặc hãy xem xét: chân luôn luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, lưng cứng đơ như khúc gỗ hay đầu gối sụm xuống; liếm môi không ngớt, nuốt nước miếng luôn hay thở hổn hển.
Dus blijf jij nu maar lekker veel eten en je medicijnen slikken.
Thế nên, chị chỉ lấy nhiều thức ăn và thuốc...
Hij moest deze pil de rest van zijn leven slikken.
Và ông phải dùng thuốc đó đến hết đời.
Ik moet m'n pillen slikken, zegt ze.
Mẹ tớ bảo đi mua thuốc Xanax và tăng liều Zoloft.
Als ik pillen moet slikken, maken die me meer mezelf, of maken ze me iemand anders?
Và nếu tôi phải uống thuốc, liệu thuốc đó có làm cho tôi trở thành chính mình hay nó sẽ biến tôi thành một người nào khác?
Ik weet dat het moeilijk te slikken is.
Thầy biết điều này thật khó chấp nhận.
Gezonder dan iets slikken.
Thậm chí còn tốt hơn cả thuốc.
Ik heb hem nooit gevraagd, of hij dat medicijn wilde slikken.
Tôi không bảo ông ta uống thuốc.
Ze moeten pillen slikken of injecties krijgen
Chắc chắn chúng dùng thuốc kích thích gì đó
Hij draagt een vilten hoed en slikken- staart vacht, omgord met een zeeman- snaar en schede- mes.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Pillen slikken, en niks zeggen.
Uống thuốc nhưng đừng nói cho bố mẹ em biết.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slikken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.