slokdarm trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slokdarm trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slokdarm trong Tiếng Hà Lan.

Từ slokdarm trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slokdarm

Thực quản

Ik ga nu via de slokdarm de maag in.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.

Xem thêm ví dụ

Ik ga nu via de slokdarm de maag in.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
In de tijd tot ze haar diagnose kreeg, was haar slokdarm zo ernstig beschadigd dat ze nooit meer zal kunnen eten.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
Denk je aan obstructie van de slokdarm?
Anh nghĩ có thứ làm tắc thực quản cô ấy?
In 1999 moest ik geopereerd worden om een zweer uit mijn slokdarm weg te laten halen.
Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản.
De tumor drukt tegen de slokdarm.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.
Ik zie zijn slokdarm bewegen.
Tôi thấy có chuyển động trong thực quản anh ấy.
Hij heeft gekeken naar spataders, slokdarm en bloed.
Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu.
Waarom gevoelen wij geen afgrijzen van hen die hun slokdarm met menselijk bloed bezoedelen?
Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những kẻ làm cuống họng họ vấy máu người?
Naast haar uterus en longen zijn nu ook haar slokdarm aangetast... al haar epitheelweefsel en nu ook haar nieren.
Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận.
Na elf jaar scheurde er een ader in zijn slokdarm en spoot het bloed uit zijn keel, waarna hij een week in het ziekenhuis lag.
Sau 11 năm, một tĩnh mạch trong thực quản bị vỡ và máu tràn ra cổ họng, anh phải nằm viện một tuần.
Waarom gevoelen wij geen afgrijzen van hen die hun slokdarm met mensenbloed bezoedelen?
Tại sao chúng ta không gớm ghiếc những ai uống máu người?
Daarop bevinden zich de meeste van onze smaakknoppen, hoewel sommige ook in andere delen van de mond en in de slokdarm voorkomen.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.
Waarom gevoelen wij geen afgrijzen van hen die hun slokdarm met menselijk bloed bezoedelen?
Tại sao chúng ta không ghê tởm những kẻ nào uống máu người cho bẩn cuống họng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slokdarm trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.