संचालक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संचालक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संचालक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संचालक trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Cơ cấu chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संचालक
Cơ cấu chấp hành
|
Xem thêm ví dụ
यह निश्चित करने के लिए कि उसके समूह में सभी के पास कार्ड हैं, कलीसिया पुस्तक अध्ययन संचालक एक दिनाप्त सूची को इस्तेमाल करेगा। Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
अपने कलीसिया पुस्तक अध्ययन संचालक को सहयोग देना Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh |
२ क्षेत्र सेवकाई में जोशीला हिस्सा: पुस्तक अध्ययन संचालक की एक सबसे महत्त्वपूर्ण ज़िम्मेदारी है दल के हर सदस्य को सेवकाई में जोशीला हिस्सा लेने के लिए मदद करना। 2 Hăng hái tham gia rao giảng: Một trong các trách nhiệm quan trọng nhất của người điều khiển nhóm học sách là giúp mỗi người ở trong nhóm hăng hái tham gia rao giảng. |
संचालक दैनिक पाठ पर संक्षिप्त में विचार कर सकता है यदि वह हमारे प्रचार कार्य से सम्बद्ध है, और एक या दो विशिष्ट क्षेत्र सेवा सुझाव प्रस्तुत कर सकता है या वर्तमान भेंट का एक संक्षिप्त प्रदर्शन पेश कर सकता है। Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành. |
१४ ज्ञान पुस्तक से अपना पहला अध्ययन शुरू करने के बाद, एक भाई ने कहा कि उस अध्ययन को चलाना “आसान [है] अगर संचालक सिर्फ़ सवाल पूछे, कुछ ज़रूरी वचन पढ़े और निश्चित करे कि विद्यार्थी समझता है।” 14 Sau khi bắt đầu cuộc học hỏi đầu tiên với sách Sự hiểu biết, một anh nói rằng việc điều khiển rất “dễ nếu người điều khiển chỉ hỏi các câu hỏi, đọc một số câu Kinh-thánh thích hợp, và nên chắc chắn là người học hiểu rõ”. |
अध्ययन संचालकों को यह निश्चित करना चाहिए कि पर्याप्त क्षेत्र है ताकि समूह पूरी क्षेत्र सेवा अवधि के लिए व्यस्त रहेगा। Người điều khiển buổi học cuốn sách nên lo liệu sao cho có đầy đủ khu vực để nhóm hoạt động trong suốt buổi. |
बेशक प्रहरीदुर्ग अध्ययन संचालक, सीखी हुई बातों को दोहराने के लिए इन सवालों का इस्तेमाल अध्ययन के आखिर में करेंगे। Dĩ nhiên, anh điều khiển Buổi học Tháp Canh vẫn dùng những câu hỏi này để ôn lại sau khi thảo luận xong. |
८ वर्ष १८८४ में वॉच टावर बाइबल एण्ड ट्रैक्ट सोसाइटी ऑफ़ पॆन्सिलवेनिया के स्थापन से १९७२ तक, सोसाइटी के अध्यक्ष को यहोवा के संगठन में बहुत अधिकार था, जबकि शासी निकाय सोसाइटी की संचालक समिति से निकटता से जुड़ा हुआ था। 8 Từ khi Hội Tháp Canh được thành lập vào năm 1884 đến năm 1972, chủ tịch của Hội có nhiều uy thế trong tổ chức của Đức Giê-hô-va, trong khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương kết hợp chặt chẽ với ban giám đốc của Hội. |
पहला क़दम यह है कि आपको अपने मण्डली पुस्तक अध्ययन संचालक को सूचित करना होगा कि आप किसी दूसरे प्रचारक की मदद करना चाहते हैं। Bước đầu là báo cho người điều khiển Buổi học Cuốn Sách biết bạn thích giúp một người tuyên bố khác. |
जिन जुआ संचालकों के पास यूके जुआ कमीशन द्वारा जारी जुआ लाइसेंस नहीं होगा, उन्हें निम्न भी प्रदान करने की आवश्यकता होगी: Các nhà tổ chức cờ bạc không có giấy phép quảng cáo cờ bạc do Ủy ban cờ bạc Vương quốc Anh cấp cũng sẽ được yêu cầu cung cấp: |
कई समय पर संचालक अपने परिवार के सदस्यों के साथ सेवा में कार्य करेगा, लेकिन जैसे उसके हालात इजाज़त दें वह सेवकाई के विभिन्न पहलुओं में दूसरों के साथ जाने के लिए भी ख़ुश होगा। Đôi khi người điều khiển nhóm học sách sẽ đi rao giảng chung với những người trong gia đình anh, nhưng anh cũng vui sướng đi chung với những người khác trong các khía cạnh khác của công việc rao giảng nếu hoàn cảnh của anh cho phép. |
प्रहरीदुर्ग अध्ययन संचालक ने पापा के पास आकर कहा: ‘आप अनुभवी हैं। Rồi anh điều khiển buổi học Tháp Canh cũng đến với cha và nói: ‘Anh có kinh nghiệm. |
३ पुस्तक अध्ययन संचालक द्वारा इस्तेमाल किए गए सिखाने के तरीक़ों को देखने से आप सीख सकते हैं कि गृह बाइबल अध्ययन को अधिक रुचिकर और शिक्षाप्रद ढंग से कैसे संचालित करना है। 3 Nhờ quan sát phương pháp dạy dỗ của người điều khiển buổi học cuốn sách, bạn có thể học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng một cách thích thú và bổ ích hơn. |
कलीसिया पुस्तक अध्ययन संचालकों से आग्रह किया जाता है कि अध्ययन की अपनी तैयारी पर ख़ास ध्यान दें और अपने समूहों में नियुक्त सभी जनों को, जिनमें नए जन भी शामिल हैं, अच्छी तैयारी करने, नियमित रूप से उपस्थित होने, और हिस्सा लेने के लिए प्रोत्साहित करें।—om ७४-६. Người điều khiển Buổi học Cuốn sách Hội thánh được khuyên nên đặc biệt lưu tâm đến việc chuẩn bị cho buổi học và khuyến khích tất cả những người trong nhóm, kể cả những người mới, chuẩn bị kỹ, đi dự đều đặn và tham gia bình luận (om-VT trg 75-77). |
संचालक रीज़निंग पुस्तक की सहायता ले सकता है, जो ४० से अधिक भिन्न प्रस्तावनाएँ और उपयुक्त शास्त्रवचन प्रस्तुत करती है जिन्हें अनेक विविध परिस्थितियों में इस्तेमाल किया जा सकता है। Người điều khiển nhóm có thể dùng sách Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh có trên 40 lời nhập đề khác nhau và các câu Kinh-thánh thích hợp cho nhiều hoàn cảnh khác nhau. |
६ कलीसिया पुस्तक अध्ययन संचालकों को हर शनिवार और रविवार को समूह गवाही कार्य करने के लिए निश्चित प्रबंध करने चाहिए। 6 Người điều khiển Buổi học Cuốn sách Hội thánh nên sắp đặt hẳn hoi cho nhóm đi rao giảng với nhau vào ngày Thứ Bảy và Chủ nhật. |
तीसरे दिन, मैं ने जेल के संचालक से बात करने की माँग की। Đến ngày thứ ba, tôi yêu cầu được nói chuyện với người cai tù. |
20वीं सदी के शुरुआत के बाद से, उष्णकटिबंधीय देशों में रोग नियंत्रण या उन्मूलन, सभी औपनिवेशिक शक्तियों के लिए एक संचालक बल बन गया। Từ đầu thế kỷ 20 về sau, sự tiêu diệt hoặc khống chế bệnh tật ở các nước nhiệt đới đã trở thành động lực cho tất cả các thế lực thuộc địa. |
संचालक की आरंभिक टिप्पणियों पर ध्यान दीजिए; ये टिप्पणियाँ अध्ययन के लिए तैयार करती हैं। Hãy chú ý đến lời nhập đề của người điều khiển; những lời bình luận này chuẩn bị cho buổi học. |
उस पुस्तक अध्ययन में अनुपस्थित व्यक्तियों को अगली सेवा सभा में संचालकों/प्राचीनों द्वारा सहायता दी जा सकती है जब तक कि सभी बपतिस्मा-प्राप्त प्रकाशकों के कार्ड सही तरह से भरे और हस्ताक्षरित न किए जाएँ। Người nào vắng mặt vào buổi học cuốn sách đó vẫn có thể được giúp đỡ bởi các trưởng lão / người điều khiển nhóm vào Buổi Nhóm họp Công tác tuần tới cho đến khi nào tất cả những người công bố đã báp têm làm xong thẻ. |
बहुत ज़्यादा बात न करके और अतिरिक्त ब्यौरा न देकर पुस्तक अध्ययन संचालक को ऐसे लोगों के लिए अच्छा उदाहरण रखना चाहिए जो गृह बाइबल अध्ययन करते हैं।—जून १९९६ की हमारी राज्य सेवकाई का पेज ३, अनुच्छेद ५ देखिए। Người điều khiển buổi học cuốn sách nên nêu gương cho những người hướng dẫn các cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng, bằng cách chớ nói quá nhiều và chớ đưa thêm chi tiết khác vào. (Xem Thánh Chức Nước Trời, tháng 6-1996, trang 3, đoạn 5). |
प्रकाशक अपने पुस्तक अध्ययन संचालक को बाइबल अध्ययन पर साथ जाने के लिए निमंत्रण दे सकते हैं ताकि वह विद्यार्थियों से परिचित हो जाए। (km ४/८१ पृ. Những người tuyên bố có thể mời anh điều khiển nhóm học sách cùng đi hướng dẫn học hỏi Kinh-thánh với họ và làm quen với người học hỏi (km 3/81, trg 4). |
टावर्स के संचालक भी हक्का-बक्का हो गए क्योंकि वे अपनी गुज़र-बसर करने के लिए संस्था के किराये के पैसों पर निर्भर थे। Ban quản lý của Towers cũng ngạc nhiên, vì họ trông cậy vào tiền thuê của Hội để trang trải nợ nần. |
अध्ययन इस तरीक़े से होता है: प्रहरीदुर्ग से एक अनुच्छेद पढ़ा जाता है, और संचालक उस विषय पर प्रश्न पूछता है ताकि श्रोतागण में से लोग स्वेच्छापूर्वक उत्तर देने के लिए अपने हाथ ऊपर उठाएँ। Thể thức buổi học này là: trước hết đọc một đoạn trong Tháp Canh, và kế đến người điều khiển đặt câu hỏi về đề tài; những người trong cử tọa có thể tình nguyện trả lời bằng cách giơ tay. |
जैसे पिछले दो साल से किया गया है, हस्ताक्षर और गवाही कलीसिया पुस्तक अध्ययन स्थानों में, अध्ययन संचालकों की निगरानी में की जाएगी। Như đã được làm từ hai năm nay, việc ký tên và cho người chứng ký tên sẽ diễn ra tại địa điểm Buổi học Cuốn sách của Hội thánh, dưới sự giám sát của những người điều khiển buổi học sách. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संचालक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.