松鼠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 松鼠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 松鼠 trong Tiếng Trung.

Từ 松鼠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sóc, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 松鼠

sóc

noun

我 喜歡 松鼠 , 但 你 會害 我 被 罵
Nghe này, tao thích sóc, nhưng mày khiến tao gặp rắc rối.

họ sóc

noun

Xem thêm ví dụ

不同品种的松鼠只有微小的差异。 这就是松鼠的生活周期。
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
真的有只松鼠在咀嚼我的因特网(笑声)
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
我们 冬季 松鼠 基金 里 多少 钱 了?
Chúng ta có bao nhiêu trong quỹ mùa đông rồi?
維魯卡被訓練過的松鼠認為是「壞果仁」而推到垃圾導槽中。
Veruca Salt bị những con sóc phân loại hạt coi là "hạt hỏng" nên bị chúng ném vào thùng rác.
顺便说一下,这不是意外 那个无人操作的身体看上去就像 一个飞翔中松鼠的盆骨
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
一位名叫費利克斯·達瑟爾,曾經在這間醫院服務過,而且也認識阿纳斯塔西娅的人士回憶:阿纳斯塔西娅擁有「松鼠般的笑容」,而且走路非常快速,「就像快要跌倒一樣」。
Felix Dassel, người được chữa trị tại bệnh viện và biết Anastasia, kể lại về nữ công tước có “điệu cười như tiếng sóc”, và đi lại liên tục “như đang nhảy múa.”
在这一刻,它在公园里,而你在和 其他气味,其他狗,和松鼠们竞争。( 你肯定赢不了。)
Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc.
扎克伯格说, “此时,你前院奄奄一息的松鼠 可能与你的兴趣更加“相关”, 比起非洲那些挣扎在死亡线上的人们。”
Và Zuckerberg đã trả lời, "1 con sóc chết ở sân trước nhà bạn có thể liên quan đến những mối quan tâm của bạn lúc này hơn là những người chết ở châu Phi."
這 很 好笑 因為 松鼠 要死 了
Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết.
哇 我敢 打赌 是 松鼠
Tôi cá đó là con sóc.
乌塞恩·博尔特却跑不过一只松鼠
Usain Bolt có thể bị đánh bại bởi một con sóc.
快 把 松鼠 藏 起来 !
VIDIA: giấu mấy con sóc đi!
申命记14:7;诗篇104:18;箴言30:26)或者你可以想象一只松鼠;世界各地有300多个不同的品种。
Hoặc bạn có thể tưởng tượng đến một con sóc; trên khắp thế giới có hơn 300 giống sóc.
有一只松鼠看到了就迅速跑过来,把橡子藏起来,后来却忘了橡子放在哪里。
Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm.
诗篇90:9,10,12)你下次见到一只松鼠(或者你想见到的其他动物),可以想想这些发人深省的事实。
Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác).
受够了 这些 松鼠
Quá đủ với sóc rồi.
买一只松鼠放在笼子里
♫ Mua một con sóc trong lồng ♫
不 , 不是 松鼠 除非 松鼠 会 写字
Không, không phải sóc.
松鼠在咀嚼着你的因特网“ (有松鼠在咀嚼着因特网的事)(笑声) 真让人吃惊 因特网是
Một chú sóc đang nhai dây mạng" (Cười) Và nó có vẻ kinh ngạc.
我 喜歡 松鼠 , 但 你 會害 我 被 罵
Nghe này, tao thích sóc, nhưng mày khiến tao gặp rắc rối.
你们 是 在 找 那 只 松鼠 吗 ?
Các anh đang tìm con sóc đó?
好 的 索里 我们 商量一下 我们 可以 和 公园 里 的 其他 松鼠 分享
Chúng ta có thể chia cho công viên.
松鼠山是美国最大的犹太人聚居社区,历史上曾是匹兹堡犹太社区腹地,全市26%的犹太人口都住在该地区。
Khu phố Squirrel Hill là một trong những khu phố Do Thái lớn nhất ở Hoa Kỳ và trước đây là trung tâm cộng đồng Do thái của Pittsburgh, với 26 phần trăm dân số Do Thái của thành phố sống trong khu vực.
根据Carleton与Musser的研究,这两科被分为鳞尾松鼠亚目(Anomaluromorpha)。
Dựa trên kết quả nghiên cứu của Carleton và Musser (2005), tại đây coi hai họ này như là thuộc về một phân bộ riêng, gọi là Anomaluromorpha.
" 活力 小 松鼠 得到 自行车 头盔 " ?
" Organic Squirrel có 1 cái mũ bảo hiểm "?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 松鼠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.