sosialisasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sosialisasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sosialisasi trong Tiếng Indonesia.
Từ sosialisasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xã hội hóa, Xã hội hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sosialisasi
xã hội hóa
..,.. Tentang Sosialisasi Anjing Là sự xã hội hóa loài chó. |
Xã hội hóa
..,.. Tentang Sosialisasi Anjing Là sự xã hội hóa loài chó. |
Xem thêm ví dụ
Aku hanya ingin, dan kini sudah 100% menjauh dari sosialisasi. Tôi chỉ muốn là và tôi là 100% ngoài hệ thống. |
Hannigan bersama Emily Deschanel, Jaime King, Minka Kelly, dan Katharine McPhee tampil dalam video pesta piyama yang diunggah ke FunnyorDie.com untuk mempromosikan kegiatan sosialisasi kanker payudara oleh organisasi Stand Up 2 Cancer. Katharine cùng với Alyson Hannigan, Jaime King, Minka Kelly và Emily Deschanel cùng như xuất hiện trong một video tiệc ngủ vào tháng 10/2009, đoạn phim này xuất hiện trên trang web FunnyorDie.com và những mạng xã hội khác nhằm tuyên truyền chiến dịch kiểm tra bệnh ung thư ngực cho tổ chức Stand Up To Cancer. |
Model keanggotaannya berubah pada Januari 2007 menjadi keanggotaan tahunan berharga $6,000, yang termasuk biaya ikut konferensi, surat klub, alat sosialisasi, dan DVD konferensi. Mô hình thành viên đã được thay đổi vào tháng 1 năm 2007 với mức phí hội viên thường niên là $6.000, bao gồm việc tham dự hội thảo, thư từ của câu lạc bộ, các công cụ mạng và DVD hội thảo. |
Di pihak lain, Yesus menasihati para pria untuk mengendalikan nafsu dan memperlakukan wanita dengan bermartabat, bukannya melarang mereka untuk bersosialisasi. —Matius 5:28. Trái lại, Chúa Giê-su khuyên người nam nên kiềm chế ham muốn xác thịt và tôn trọng phẩm giá của phụ nữ thay vì tách biệt họ khỏi các mối quan hệ xã hội.—Ma-thi-ơ 5:28. |
Maurice tidak mudah bersosialisasi. Maurice không quá dễ gần đâu. |
Karena itu, saya tidak pintar bersosialisasi, dan keluarga saya tidak menyiapkan saya untuk menghadapi dunia nyata. Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi. |
Semangat persahabatan yang mempersatukan orang-orang yang bekerja bersama dalam dinas kepada Allah jauh lebih kuat daripada semangat yang mempersatukan orang-orang lain di dunia yang sekadar bersosialisasi bersama. Tình bằng hữu đã hợp nhất những người phụng sự Đức Chúa Trời thì mật thiết hơn nhiều so với mối quan hệ giao tiếp của những người trong xã hội. |
Apapun hal itu, Aku ingin kau lebih bersosialisasi. Bất kể nó là gì, cha cần con hòa nhập hơn. |
Mereka melakukan riset yang fantastis mengenai karakteristik, mengenai kemampuan dan sosialisasi para peretas. Tại đây họ có một số nghiên cứu vô cùng thú vị về đặc điểm, năng lực, và khả năng hòa nhập của các hacker. |
Satu hal yang saya pelajari sangat awal karena saya tidak terlalu suka bersosialisasi, adalah saya harus menjual hasil kerja saya, bukan diri saya. Một trong những thứ tôi học được rất sớm bởi tôi không giao tiếp rộng đó là tôi phải bán công trình của mình, không phải bản thân mình. |
Anggota masyarakat dapat menggunakannya sebagai tempat berkumpul, bertemu dan bersosialisasi. Các thành viên cộng đồng coi nó như là một nơi để gặp gỡ và xã giao. |
Dan jangan lupa bahwa kelas-kelas dan kegiatan-kegiatan yang ditawarkan di institut setempat Anda atau melalui lingkungan atau pasak dewasa muda lajang Anda juga akan menjadi tempat di mana Anda dapat bersama remaja putra dan remaja putri lainnya dan saling mengangkat serta mengilhami sewaktu Anda belajar dan bertumbuh secara rohani dan bersosialisasi bersama. Và đừng quên rằng các lớp học và sinh hoạt được tổ chức ở viện giáo lý địa phương của các em hoặc qua tiểu giáo khu hoặc giáo khu người thành niên trẻ tuổi độc thân của các em sẽ là một nơi để các em có thể ở gần với những thanh niên nam nữ khác và nâng cao cùng soi dẫn cho nhau trong khi các em học hỏi, phát triển phần thuộc linh và giao tiếp với nhau. |
Salah satunya adalah metode ini selalu dapat disosialisasikan dengan mudah. Một trong số đó là vì nó rất gần gũi. |
Yah, aku mencoba untuk bilang padanya kau tak pandai bersosialisasi. Tôi đã cố nói với cô ấy là anh không giỏi giao thiệp. |
15 Kita bergabung dengan sidang Kristen bukan untuk bersosialisasi. 15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. |
Menyosialisasikan reunifikasi kedua Korea di bawah ideologi Juche. Kêu gọi thống nhất Bán đảo Triều Tiên theo tư tưởng Juche. |
Karenanya kami telah menetapkan anggaran yang sangat besar untuk mensosialisasikan dan menjelaskan lebih jauh fakta tentang batubara. Đó là lý do tại sao chúng tôi đặt mục tiêu hàng đầu cho mình là tiêu một khoản tiền cực lớn cho nỗ lực quảng cáo để làm rõ sự thật về than. |
..,.. Tentang Sosialisasi Anjing Là sự xã hội hóa loài chó. |
Kita sebagai laki-laki yang baik kebanyakan laki-laki kita bekerja atas dasar sosialisasi kolektif ini. Chúng tôi, nhưng người đàn ông tốt, phần lớn những người đàn ông, chúng tôi hoạt động trên nền tảng của cái tập thể xã hội này. |
Di akhir cerita, ia akhirnya memiliki cukup keyakinan untuk tersenyum dan melanjutkan bersosialisasi, meskipun tanpa Shuji dan Akira. Ở đoạn kết của phim, cuối cùng cô cũng có thể vững tin mỉm cười và gia nhập với xã hội, dù không còn Shuji và Akira bên cạnh. |
Dan ya, kita menikmati sosialisasi yang benar yang kita temukan di antara para brother dan sister kita. Vâng, chúng ta vui hưởng sự giao thiệp quen biết ngay chính với các anh chị em của mình. |
Namun, walaupun saya telah membuat kemajuan, saya masih merasa malu dan sulit bersosialisasi akibat keterbatasan komunikasi semasa kecil. Dù có sự tiến bộ, nhưng vì từ nhỏ không thể tiếp xúc với người khác nên tôi sống thu mình và dè dặt. |
Mungkin karena ingin bersosialisasi dengan orang selain diriku dan penjahat kota Gotham: Đó là lí do cậu thường dùng để hòa nhập với những người trên tôi... và lũ cặn bã của Gotham. |
Aku bicara terang-terangan dan gemar bersosialisasi. Tôi hay lên tiếng và cực kỳ dễ gần. |
Permainan ini berkisar pada enam individu berbeda yang tidak dapat berkomunikasi secara efektif dengan orang-orang dalam kehidupan mereka yang menemukan keberanian untuk bersosialisasi di Internet, dilindungi oleh anonimitas mereka. Vở kịch xoay quanh 6 cá nhân không thể giao tiếp hiệu quả với người khác trong đời thực nhưng tìm thấy được khả năng để thể hiện bản thân trên Internet, do được bảo vệ bởi sự vô danh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sosialisasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.