spanduk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spanduk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spanduk trong Tiếng Indonesia.

Từ spanduk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là biểu ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spanduk

biểu ngữ

noun

Saya masih sempat melihat spanduk besar yang digelar seraya Joseph F.
Tôi vẫn có thể hình dung được biểu ngữ to lớn đó được mở ra khi anh Joseph F.

Xem thêm ví dụ

Pengguna cenderung melintasi iklan spanduk ini beberapa kali ketika tingkat keterlibatannya dengan aplikasi lebih tinggi.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Kemudian masing-masing remaja itu membuka sebuah spanduk.
Rồi mỗi người trẻ tuổi phất lên một cờ hiệu.
Video dan spanduk pengiring yang menyertainya akan berbagi aset pelacakan yang sama.
Video và biểu ngữ đi kèm sẽ có cùng nội dung theo dõi.
Saat ini kami hanya dapat menawarkan spanduk BPS dan pengantara untuk sekumpulan penayang tertentu.
Chúng tôi hiện chỉ có thể cung cấp biểu ngữ và quảng cáo trung gian CPM cho một nhóm nhà xuất bản được lựa chọn.
Jika mendapatkan spanduk merah dengan pesan error validasi, Anda perlu memperbaiki file tersebut, menyimpan perubahannya, dan mengupload ulang, sampai Anda melihat spanduk hijau bertuliskan "Berhasil divalidasi".
Nếu bạn thấy biểu ngữ màu đỏ kèm lỗi xác thực tức là bạn cần sửa lỗi trong tệp của mình, lưu thay đổi và tải lại tệp lên để thấy biểu ngữ màu xanh lục "Đã xác thực thành công".
Jika Anda menggunakan engine game Unity untuk game aplikasi, ada plugin resmi yang didukung yang memungkinkan Anda menayangkan spanduk dan iklan pengantara untuk Android dan iOS dengan menulis skrip di lingkungan pengembangan Unity.
Nếu bạn đang sử dụng game engine Unity cho các trò chơi ứng dụng thì có một plugin hỗ trợ chính thức cho phép bạn phân phối biểu ngữ và quảng cáo trung gian tới Android và iOS bằng cách viết tập lệnh trong môi trường phát triển Unity.
Akibatnya, pengguna cenderung mengeklik iklan spanduk dalam skenario ini secara tidak sengaja.
Do đó, họ có nhiều khả năng nhấp vào quảng cáo biểu ngữ trong tình huống này một cách không cố ý.
Interaksi video mencakup klik untuk mengunjungi situs web Anda serta klik pada hamparan ajakan bertindak (CTA), kartu, dan spanduk pengiring.
Các lần tương tác với video bao gồm các lần nhấp để truy cập vào trang web, lớp phủ gọi hành động (CTA), thẻ và biểu ngữ đi kèm.
Penjaga perdamaian, Ayo angkat spanduk kalian!
Thị trấn hòa bình là phải nhờ các bạn
Pada kapal lainnya, seorang pelaut yang telah mengunjungi Balai Kerajaan di pelabuhan terdekat yaitu Antwerpen memasang pada dinding ruang makan sebuah spanduk bertuliskan kata-kata ”Balai Kerajaan Saksi-Saksi Yehuwa” dalam huruf ukuran besar.
Trên chiếc tàu khác, một thủy thủ có lần đã đi thăm một Phòng Nước Trời tại hải cảng Antwerp gần đó, vì thế anh treo lên vách tường của phòng ăn một tấm biểu ngữ với hàng chữ to: “Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va”.
Penggemar 2PM juga mengumpulkan uang untuk Spanduk Jay di langit Seattle pada pukul 2PM dengan pesan "J, WHAT TIME IS IT NOW?".
Người hâm mộ quốc tế còn góp tiền cho dự án Jay Sky Banner, treo 1 banner trên bầu trời Seattle vào lúc 2PM với thông điệp "J, WHAT TIME IS IT NOW?"
Misalnya, jika Anda mencekal kategori iklan dari laman Anda pada hari Selasa lalu, kemudian membuat sebuah spanduk utama baru pada hari berikutnya, Anda akan melihat dua peristiwa ini ditandai dalam laporan Anda.
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình.
Dengan menetapkan saluran pada kombinasi laman atau unit iklan, Anda dapat melacak perbandingan performa antara spanduk utama dan spanduk, atau membandingkan laman sepeda motor dengan laman mobil.
Bằng cách chỉ định kênh cho kết hợp các trang hoặc đơn vị quảng cáo là bạn có thể theo dõi hiệu suất của hình chữ nhật dài so với biểu ngữ hoặc so sánh các trang về xe mô tô với các trang về xe ô tô của bạn.
Sebelum menurunkan spanduk tersebut, ia mengundang para awak untuk menghadiri perhimpunan berikutnya.
Trước khi gỡ tấm biểu ngữ xuống, anh mời thủy hành đoàn đến dự buổi họp kế tiếp.
Di atas spanduk mereka, mereka telah menggambar simbol-simbol pesan mereka kepada dunia—apa yang ingin mereka pertahankan di zaman akhir ini.
Trên những cờ hiệu của mình, họ đã vẽ những biểu tượng về sứ điệp của mình cho thế gian—điều mà họ muốn ủng hộ trong những ngày sau này.
Jika Spanduk Cerdas diaktifkan untuk slot iklan tertentu, SDK akan otomatis mendeteksi ukuran perangkat seluler dan menyertakan ukuran tersebut dalam permintaan iklan.
Khi Biểu ngữ thông minh được bật cho một vị trí quảng cáo cụ thể, SDK sẽ tự động phát hiện kích thước của thiết bị di động và bao gồm kích thước đó trong yêu cầu quảng cáo.
Dengan Dalam Aplikasi Ad Exchange, Anda memiliki pilihan antara ukuran spanduk IAB (seperti 320x50 atau 300x250), iklan MRAID, ukuran khusus, bawaan (beta), atau bahkan iklan pengantara.
Với Ad Exchange In-app, bạn có thể chọn giữa kích thước biểu ngữ IAB (như 320x50 hoặc 300x250), quảng cáo MRAID, kích thước tùy chỉnh, gốc (beta) hoặc thậm chí là quảng cáo chuyển tiếp.
Contoh umumnya adalah penempatan untuk semua spanduk utama di situs, penempatan untuk semua ruang iklan yang bersifat musiman di situs, atau penempatan untuk semua beranda di jaringan jika Anda memiliki beberapa situs web.
Các ví dụ phổ biến bao gồm một vị trí cho tất cả bảng xếp hạng trên trang của bạn, một vị trí cho tất cả không gian quảng cáo theo mùa trên trang của bạn hoặc một vị trí cho tất cả trang chủ trong mạng của bạn nếu bạn sở hữu nhiều trang web.
Saat khotbah dimulai, kemungkinan ada yang sudah melihat gulungan spanduk kain yang diikat dengan rapi dan digantung di atas.
Khi bài giảng bắt đầu, có ai để ý đến cuộn vải được buộc gọn gàng đang treo ở trên cao không?
Jika menggunakan format Spanduk Utama atau Spanduk, URL tidak akan tampil saat semua iklan muncul.
Nếu bạn đang sử dụng một trong những định dạng hình chữ nhật dài hoặc biểu ngữ, URL sẽ không thấy được khi đầy đủ số lượng quảng cáo được hiển thị.
Jika Anda memiliki aplikasi yang mungkin tidak memenuhi kriteria ini (misalnya, aplikasi utilitas seperti aplikasi senter), pertimbangkan untuk menggunakan format iklan AdMob lainnya, seperti iklan spanduk.
Nếu bạn có ứng dụng có thể không đáp ứng tiêu chí này (ví dụ: ứng dụng tiện ích như ứng dụng đèn chớp), hãy xem xét sử dụng một định dạng quảng cáo AdMob khác, ví dụ như quảng cáo biểu ngữ.
Tapi itu wajah kami di spanduk itu.
Nhưng trên áp phích có vẽ mặt bọn tôi mà.
Dia merobohkan spanduk ayah.
Nó đập mấy cái biển của bố xuống.
Spanduk-spanduk di bangunan dan iklan-iklan di koran mengumumkan tentang khotbah yang akan disampaikan: ”Cara untuk Hidup Selamanya di Bumi”.
Các tòa nhà dán áp-phích và báo chí đăng quảng cáo về bài diễn văn công cộng với tựa đề “Làm thế nào để sống đời đời trên đất?”.
Kepala polisi, yang sedang belajar Alkitab pada waktu itu, bahkan mengatur untuk memasang spanduk guna mengumumkan materi acara ke seluruh penjuru kota.
Viên cảnh sát trưởng, đang học Kinh Thánh lúc ấy, thậm chí còn thu xếp để trương biểu ngữ loan báo chương trình khắp thành phố.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spanduk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.