Spanyol trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Spanyol trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spanyol trong Tiếng Indonesia.
Từ Spanyol trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tây Ban Nha, Tây-ban-nha, Tâybannha, tây ban nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Spanyol
Tây Ban Nhaproper Pemerintahan Spanyol telah muncul dan menyatakan punya masalah yang sama. Mọi người có thể thấy Chính phủ Tây Ban Nha cũng chính thức thừa nhận việc suy thoái. |
Tây-ban-nhaadjective Pemerintahan Spanyol telah muncul dan menyatakan punya masalah yang sama. Mọi người có thể thấy Chính phủ Tây Ban Nha cũng chính thức thừa nhận việc suy thoái. |
Tâybannhaproper |
tây ban nha
Pemerintahan Spanyol telah muncul dan menyatakan punya masalah yang sama. Mọi người có thể thấy Chính phủ Tây Ban Nha cũng chính thức thừa nhận việc suy thoái. |
Xem thêm ví dụ
Jutaan pendengar dan pemirsa sedunia menikmati Kanal Mormon, yang disiarkan dalam bahasa Inggris dan bahasa Spanyol 24 jam sehari, tujuh hari seminggu, dari Taman Bait Suci di Salt Lake City, Utah, AS. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
El Mañana (dalam bahasa Spanyol). El Mañana (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Ekspansi maritim Eropa mengejutkan—mengingat kondisi geografis benua tersebut—dan sebagian besar merupakan usaha negara-negara yang berada di pesisir Samudra Atlantik: Portugal, Spanyol, Inggris, Prancis, dan Belanda. Sự mở rộng hàng hải của châu Âu, nhờ vào vị trí địa lý của họ, phần lớn là nhờ ở các nước lục địa gần bờ biển Đại tây dương: Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh Quốc, Pháp, Hà Lan. |
Tujuh tahun kemudian, pada 28 Maret 1776, bangsa Spanyol mendirikan Presidio San Francisco, diikuti oleh sebuah misi, Mission San Francisco de Asís (Mission Dolores). Bảy năm sau đó, vào ngày 28 tháng 3 năm 1776, Tây Ban Nha thiết lập một trại binh và sau đó là một tòa nhà truyền giáo có tên là "Missión de San Francisco de Asís" (hay "Missión Dolores"). |
Kapal-kapal mereka terus menyusur pesisir sebelah selatan Spanyol hingga tiba di daerah yang disebut Tartesus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Felisa: Belakangan, saya menikah dan tinggal di Cantabria, sebuah provinsi di Spanyol. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
Setelah acara sidang diadakan terutama untuk menentramkan Spanyol setelah serangan Raleigh San Thome, ia dipenggal kepalanya di Whitehall pada tahun 1618. Khi trở về Anh, theo yêu cầu của đại sứ Tây Ban Nha, ông bị xử theo bản án trước đó, bị chặt đầu ở Whitehall năm 1618. |
Diego Rodríguez de Silva y Velázquez (1599 – 6 Agustus 1660), sering disebut Diego Velázquez, adalah pelukis Spanyol terkemuka pada masa raja Philip IV. Diego Rodríguez de Silva y Velázquez (6 tháng 6 năm 1599 – 6 tháng 8 năm 1660) là họa sĩ người Tây Ban Nha, ông là họa sĩ đứng đầu tại triều đình của Vua Felipe IV. |
Ia dilahirkan di Palencia, Spanyol pada tahun 1188, putri ketiga Alfonso VIII, Raja Kastilia, dan Eleanor dari Inggris. Bà sinh ra ở Palencia, Tây Ban Nha, 1188, con gái thứ ba của Alfonso VIII, vua của Castile và Eleanor của Anh, con gái của Vua Henry II của Anh. |
Telur dadar, paella, dan tapas Spanyol dikenal di seluruh dunia. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Letusan Gunung Fuego 2018 adalah suatu peristiwa letusan gunung api Fuego (bahasa Spanyol untuk Gunung Api) di Guatemala pada bulan Juni 2018. Vụ phun trào Volcán de Fuego năm 2018 là một sự kiện núi lửa Volcán de Fuego ở Guatemala phun trào vào tháng 6 năm 2018. |
Patricia sampai di Spanyol dengan menggendong bayi perempuannya. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Untuk menghormati penghinaan kota Xàtiva yang menderita setelah kemenangan Philippe di dalam Perang Almansa di dalam Perang Suksesi Spanyol, di mana ia memerintahkan kota tersebut dibakar dan dinamai San Felipe, potret raja yang tergantung terbalik di dalam museum lokal L'Almodí. Để tưởng nhớ về sự sỉ nhục mà nhà vua đã dành cho thành phố Xàtiva; trong một lần quân Tây Ban Nha giành chiến thắng tại trận Almansa trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, Felipe đã hạ lệnh thiêu rụi thành phố và đổi tên nơi đây thành San Felipe; người dân nơi đây đã dựng lên một bức chân dung lộn ngược của nhà vua, hiện nay nó được trưng bày ở bảo tàng L'Almodí. |
Sebuah majalah dalam bahasa Spanyol menyatakan bahwa ini merupakan bisnis terbesar di dunia—300 ribu juta dolar per tahun. Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm. |
Pada tahun 1659, perang dengan Spanyol berakhir dengan Perjanjian Pirenia. Năm 1659, cuộc chiến tranh giữa Pháp và Tây Ban Nha kết thúc với Hiệp ước Pyrenees. |
Ketersediaan konten berbayar di Italia diperkenalkan pada bulan April 2014, di Prancis dan Jerman pada bulan Mei 2014, di India, Belanda, Rusia dan Spanyol pada bulan September 2014, di Brasil, Indonesia, Meksiko dan Korea Selatan pada bulan Desember 2014, dan di Austria, Belgia, Irlandia, dan Turki pada bulan Maret 2015. Hỗ trợ cho các nội dung trả phí được giới thiệu tại Ý vào tháng 4 năm 2014, tại Pháp và Đức vào tháng 5 năm 2014, tại Ấn Độ, Hà Lan, Nga và Tây Ban Nha vào tháng 9 năm 2014, tại Brazil, Indonesia, Mexico và Hàn Quốc vào tháng 12 năm 2014, tại Áo, Bỉ, Ireland, và Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 3 năm 2015, và tại Malaysia và Thái Lan vào tháng 9 năm 2015. |
Ketika ia berusia empat tahun, keluarganya pindah dari Kuba ke Valencia, Spanyol, namun dua tahun kemudian mereka kembali ke pulau itu dan memasukkan José ke sebuah sekolah negeri setempat. Khi cậu lên bốn tuổi, gia đình ông đã dời nhà từ Cuba đến Valencia, Tây Ban Nha, nhưng hai năm sau họ đã quay trở lại hòn đảo này, nơi đó họ gửi José vào một trường công. |
Contoh kejayaan masa lalu Valparaíso termasuk bursa saham tertua di Amerika Latin, pemadam kebakaran pertama di benua itu, perpustakaan umum pertama di Chili, dan surat kabar berbahasa Spanyol tertua yang masih beroperasi di dunia. Các ví dụ về các vinh quang cũ của Valparaíso bao gồm sở giao dịch chứng khoán lâu đời nhất của châu Mỹ La tinh, sở cứu hỏa tình nguyện đầu tiên của lục địa, thư viện công cộng đầu tiên của Chile, và tờ báo lâu đời nhất ngôn ngữ Tây Ban Nha công bố liên tục trên thế giới. |
La Nueva Provincia (dalam bahasa Spanyol). “Nueva Provincia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Kekalahan Spanyol oleh pasukan Amerika membuka jalan bagi Republik Aguinaldo di bawah Pemerintahan Revolusioner. Quân Tây Ban Nha phát động công kích khiến quân cách mạng dưới quyền Aguinaldo phải đào thoát. |
Selama krisis Armada Spanyol pada tahun 1588, ia meyakinkan Elizabeth tentang dukungannya sebagai "putra dan rekan senegara anda yang asli". Trong cuộc tấn công của hạm đội Tây Ban Nha vào nước Anh năm 1588, ông trả lời với nữ hoàng Anh rằng ông là:"con trai tự nhiên của bà và đồng minh thân cận của nước bà". |
Lebih lanjut, mengingat negara kami dan Nueva España adalah negara bertetangga, dapatkah Tuan campur tangan sehingga kami dapat membicarakannya dengan Raja Spanyol, demi kepentingan pengiriman misionaris di seberang lautan." Thêm nữa, vì đất nước của con và Tân Tây Ban Nha là hai nước láng giềng, người có thể can thiệp để chúng con đàm phán với Vua Tây Ban Nha để có thể đưa các nhà truyền đạo vượt biển. |
Enrique Simonet Lombardo (2 Februari 1866 – 20 April, 1927) merupakan seorang pelukis asal Spanyol. Enrique Simonet Lombardo (sinh ngày 2 tháng 2 năm 1866 - mất ngày 20 tháng 4 năm 1927) là họa sĩ Tây Ban Nha. |
Komentar Saudara Lösch sangat menggugah, terutama karena ia berbicara kepada saudara-saudara dalam bahasa Spanyol. Lời bình luận của anh Lösch đặc biệt xúc động khi anh nói với các anh em bằng tiếng Tây Ban Nha. |
Sebuah kuorum Imamat Harun di Lingkungan [berbahasa Spanyol] Rio Grande di Albuquerque, New Mexico, berembuk bersama mengenai siapa yang bisa mereka aktifkan kembali dan kemudian sebagai kelompok mereka pergi mengunjungi mereka masing-masing. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spanyol trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.