special forces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ special forces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ special forces trong Tiếng Anh.
Từ special forces trong Tiếng Anh có các nghĩa là Binh chủng Đặc công, Quân đội Nhân dân Việt Nam, biệt đội, đặc công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ special forces
Binh chủng Đặc công, Quân đội Nhân dân Việt Namplural (military units trained to conduct special operations) |
biệt độiplural And the Russian military police special forces, "Spetsnaz," came in and stormed the theater. Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát. |
đặc côngnounplural |
Xem thêm ví dụ
The whole " I'm ex-Special Forces " wankers are flat out lying. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
And the Russian military police special forces, "Spetsnaz," came in and stormed the theater. Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát. |
Special forces weren't worried about regular soldiers hearing the goats because they'd been de-bleated. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
Umair Qassani, ex-Pakistani special forces. Umair Qassani, cựu đặc nhiệm Pakistan. |
"Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine". Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014. ^ “Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine”. |
Shadowspire is a U.S. army special forces unit. Shadowspire là một lực lượng quân đội đặc nhiệm của Mỹ. |
"Two Belarus presidential candidates say attacked by special forces". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2010. ^ “Two Belarus presidential candidates say attacked by special forces”. |
The FSB employs about 66,200 uniformed staff, including about 4,000 special forces troops. FSB có 66.200 nhân viên mặc quân phục, trong đó có 4.000 quân thuộc lực lượng đặc biệt. |
Roger, that's a Special Forces tattoo. Roger, đó là hình xăm của Biệt đội. |
The Syrians will say no, and when they do, see if they'll work with the Russian special forces. Syria sẽ nói không, và khi họ làm vậy, để xem nếu họ hợp tác với lực lượng đặc biệt của Nga. |
Special forces were sent to assassinate and recover the goods. Lệnh được đưa ra cho tổ đặc nhiệm là phải cắt đứt đường dây buôn lậu và thu hồi dữ liệu bị mất. |
Damián Tomaso, Captain of Special Forces. 31 years old. Damián Tomaso, đại uý lực lượng đặc nhiệm. 31 tuổi. |
Special forces were not involved in this operation. Các hoạt động phục vụ đặc biệt đều không có. Tình hình thật kỳ lạ. |
Possible Special Forces-type killing machine. Có khả năng thuộc lực lượng đặc biệt như cỗ máy giết người. |
The task is to protect ships and other fleet assets from enemy underwater special forces. Nhiệm vụ của họ là bảo vệ tàu và các hạm đội khác khỏi lực lượng đặc nhiệm dưới nước của kẻ thù. |
Iranian special forces. Đặc nhiệm Iran. |
Russian special forces were instrumental in Russia's and the Kremlin backed government's success in the Second Chechen War. Lực lượng đặc biệt của Nga là công cụ hỗ trợ cho Nga và Kremlin trong thành công của chính phủ trong Chiến tranh Chechnya lần thứ hai. |
The al-Qaeda leader was killed by US special forces in northern Pakistan on Monday . Thủ lĩnh al-Qaeda đã bị đặc nhiệm Hoa Kỳ bắn chết ở miền Pa-ki-xtan vào hôm thứ Hai . |
After four days, the Algerian special forces raided the site, in an effort to free the hostages. Sau bốn ngày, các lực lượng đặc nhiệm Algerie đột kích hiện trường, với nỗ lực nhằm giải thoát các con tin. |
I was part of an experimental special forces group. Tôi là một thành viên của một thí nghiệm được gọi là " Lực Lượng Đặc Biệt ". |
The special forces' equipment varies from that of the rest of the army. Trang bị của lực lượng đặc biệt khác biệt so với phần còn lại trong quân đội. |
He'll be traveling with his head of security, Dieter Hendricks, former South African Special Forces. Hắn sẽ đi cùng Trưởng an ninh, Dieter Hendricks, cựu lính đặc biệt Nam Phi. |
A friend from special forces helped me. Tụi nó kêu đồng bọn đến nữa đấy. |
He used to be in Special Forces. Hắn từng làm trong Đội đặc nhiệm. |
I figure with your Special Forces training, lying to beat a polygraph is probably child's play. Tôi biết là với sự huấn luyện của lực lượng đặc biệt, việc đánh lừa máy đo điện tim có thể chỉ là một trò của con nít. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ special forces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới special forces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.