specifying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specifying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specifying trong Tiếng Anh.
Từ specifying trong Tiếng Anh có các nghĩa là con dấu, tín hiệu, sự chỉ rõ, sự định rõ, tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specifying
con dấu
|
tín hiệu
|
sự chỉ rõ
|
sự định rõ
|
tiêu chuẩn
|
Xem thêm ví dụ
You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
A policy is a set of rules that specify how a content owner wants YouTube to handle a claimed video. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
The objects were visualised in digital form from Piranesi's designs and then rematerialized in three dimensions in the materials specified in the design. Các đối tượng được hình dung dưới dạng kỹ thuật số từ thiết kế của Piranesi và sau đó được tái cơ cấu theo ba chiều trong các vật liệu được chỉ định trong thiết kế. |
This allows you to specify the subset of variants that should be included in the response to a master playlist request and the order of those variants. Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element. Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị. |
Businesses that transact in more than one currency can specify a local currency type when sending transaction data to Analytics. Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. |
To specify your personal contact information, follow these steps: Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Msiexec provides a way to break after loading a specified custom action DLL but before invoking the action. Msiexec cung cấp một cách để phá vỡ sau khi tải một thư viện DLL hành động tùy chỉnh cụ thể nhưng trước khi gọi hành động. |
A further 150 were specified for delivery under Lend-lease in 1941 but these were not supplied. Thêm 150 chiếc được đặt hàng trong Chương trình Cho thuê-Cho mượn vào năm 1941 nhưng không được giao hàng. |
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
The mechanism for specifying the contract can be complex. Cơ chế xác định hợp đồng có thể phức tạp. |
If the medium is not the whole space, in order to solve the heat equation uniquely we also need to specify boundary conditions for u. Nếu môi trường truyền đi không phải là toàn bộ không gian, để giải phương trình nhiệt chúng ta cần phải xác định các điều kiện biên cho hàm số u. |
If specified, search only in this field Audio files (mp#...) This can be Title, Album... Images (png...) Search only in Resolution, Bitdepth Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Some websites change the window position on their own by using window. moveBy() or window. moveTo(). This option specifies the treatment of such attempts Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy |
These pizzerias will go even further than the specified rules by, for example, using only San Marzano tomatoes grown on the slopes of Mount Vesuvius and drizzling the olive oil and adding tomato topping in only a clockwise direction. Những tiệm bánh pizza này sẽ đi xa hơn các quy tắc được chỉ định, ví dụ, chỉ sử dụng cà chua San Marzano trồng trên sườn Núi Vesuvius và phun dầu ô liu và thêm cà chua lên lớp phủ theo chiều kim đồng hồ. |
Please specify the total value (summing up the values of local deals viewed on a page). Vui lòng chỉ định tổng giá trị (tổng giá trị của các giao dịch địa phương được xem trên một trang). |
To get Google notifications, specify an HTTPS callback URL secured by SSL v3 or TLS using a valid certificate from a major Certificate Authority. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Developer-specified name of the product. Tên của sản phẩm do nhà phát triển chỉ định. |
Within weeks of arriving at Bletchley Park, Turing had specified an electromechanical machine called the bombe, which could break Enigma more effectively than the Polish bomba kryptologiczna, from which its name was derived. Chỉ trong vài tuần sau khi đến Bletchley Park, Turing đã sáng chế ra một cái máy cơ-điện tử (electromechanical machine) giúp vào việc giải mã máy Enigma, đặt tên là máy bombe, lấy tên theo cái máy "bomba" được sáng chế tại Ba Lan. |
A browser size mapping of [0, 0] can be used to specify a default mapping that can be used on any browser size. Mục ánh xạ kích thước trình duyệt của [0, 0] có thể dùng để chỉ định mục ánh xạ mặc định mà sẽ sử dụng được trên mọi kích thước trình duyệt. |
Use the nosnippet meta tag to prevent Google from displaying a snippet for your page in Search results, or use the max-snippet:[number] meta tag to specify the maximum length for your result snippets. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
The authorities sent the monks back to their home villages and put them under house arrest or police detention, without issuing arrest warrants or specifying the charges against them. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
They all went out at the same time and returned at a specified time later in the evening. Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specifying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specifying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.