सफाई देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सफाई देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सफाई देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सफाई देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bào chữa, bảo vệ, bênh vực, biện hộ, phòng vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सफाई देना
bào chữa(to defend) |
bảo vệ(to defend) |
bênh vực(to defend) |
biện hộ(to defend) |
phòng vệ(defend) |
Xem thêm ví dụ
हमें यहोवा के पक्ष में सफ़ाई देने की ज़रूरत क्यों है? Tại sao chúng ta cần biện hộ cho Đức Giê-hô-va? |
शायद वह खुद को अपने पापों की सफाई दे रहा था। Có lẽ ông tìm cách tự bào chữa cho các hành vi của mình. |
किस तरह की सफाई देना यहोवा को मंज़ूर नहीं Những lời biện hộ không được Đức Chúa Trời chấp nhận |
अकसर जब किसी को उसकी गलती बतायी जाती है तो वह तुरंत सफाई देने लगता है। Tất cả chúng ta đều có khuynh hướng viện lý do để tự bào chữa nếu mình có hành vi đáng ngờ. |
अपनी गलती की सफाई देने के बजाय कुछ अच्छे गुण पैदा करने की कोशिश कीजिए। Thay vì tìm lý do bào chữa cho lời nói hoặc hành động, hãy xem đó là cơ hội để phát triển những phẩm chất tốt. |
क्या मैं अपनी सफाई देने लगता हूँ, यहाँ तक कि गुस्से से भड़क उठता हूँ?’ Tôi có tự biện hộ hoặc thậm chí bực bội không?”. |
८ यहोवा के पक्ष में सफ़ाई देने की ज़रूरत क्यों है? 8 Tại sao chúng ta cần biện hộ cho Đức Giê-hô-va? |
और वह अपनी सफाई देने के लिए यहाँ है भी नहीं।’ Vì thiệt ra, chị kia không có đây để tự bào chữa’. |
फेलिक्स के सामने पौलुस सफाई देता है (10-21) Lời biện hộ của Phao-lô trước Phê-lích (10-21) |
पौलुस भीड़ के सामने सफाई देता है (1-21) Lời biện hộ của Phao-lô trước đám đông (1-21) |
अपना बचाव करने या सफाई देने से उसके दिल में आपके लिए कड़वाहट और नफरत ही पैदा होगी। Chối cãi hoặc cố thanh minh chỉ khiến cô ấy thêm cay đắng. |
७ निष्ठा हमें यहोवा परमेश्वर के पक्ष में सफ़ाई देने के लिए प्रेरित करेगी। 7 Lòng trung thành sẽ thúc đẩy chúng ta biện hộ cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
सो कभी-कभी, वह अपनी सफ़ाई देने लगता था और निराशा में पड़ जाता था। Vì thế đôi lúc ông đã có thái độ tự bào chữa và tuyệt vọng. |
शायद हम यह सफ़ाई देते हैं कि ग़लती दूसरे व्यक्ति की है। Có lẽ chúng ta viện lý do là lỗi tại người kia. |
अय्यूब अध्याय ३२ से लेकर ३७ तक, एलीहू यहोवा के पक्ष में सफ़ाई देता है। Nơi Gióp đoạn 32 đến 37, Ê-li-hu biện hộ cho Đức Giê-hô-va. |
हम तुम्हारे सामने नहीं, परमेश्वर के सामने मसीह में सफाई दे रहे हैं। Thật ra chúng tôi nói trước mặt Đức Chúa Trời, với tư cách là môn đồ Đấng Ki-tô. |
चलिए इसका जवाब जानने से पहले हम सफाई देने की परिभाषा देखें। Để trả lời, đầu tiên hãy xem định nghĩa của từ “biện hộ”. |
यदि हमने ऐसा नहीं किया तो क्या हम यहोवा को कभी इसकी सफ़ाई दे सकते हैं?” Chúng tôi có thể bào chữa trước Đức Giê-hô-va việc chúng tôi không làm tiên phong được không?” |
या शायद आप ज़िम्मेदार भाइयों को अपनी सफाई देने की कोशिश करें। Có thể anh có khuynh hướng tự bào chữa cho những hành động của mình. |
हम में से अधिकांश जन अपनी ग़लतियों की सफ़ाई देने में काफ़ी अंतर्दृष्टि प्रयोग करते हैं। Đa số chúng ta đều dùng sự khôn ngoan để bào chữa cho lỗi lầm của chính mình. |
सफाई देना और नाम कमाना उनका काम नही है। Không thể lấy của họ rồi điền tên mình. |
परमेश्वर की आज्ञा न मानने के लिए इस तरह की सफाई देना जायज़ नहीं है।—10/15, पेज 12-15. Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15. |
फलस्वरूप, सफ़ाई देने के लिए मुझे पुलिस बैरक बुलाया गया और मुझसे धन की एक प्रति लाने को कहा गया। Kết quả là tôi bị mời đến bót cảnh sát để giải thích và họ bảo đem theo cuốn sách Riches. |
जो उस पर इलज़ाम लगा रहे थे, उनके सामने खुद की सफाई देते वक्त, अय्यूब अपनी भावनाओं पर काबू नहीं रख पाया। Gióp đã hơi mất thăng bằng khi tự bênh vực mình trước những kẻ vu cáo. |
(प्रेरितों २३:२७) बाद में, रोम के कानून की वज़ह से ही वह कैसर के सामने अपने विश्वास के पक्ष में सफाई दे सका। (Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सफाई देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.