सरदी का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सरदी का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सरदी का trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सरदी का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đông, trú đông, lúc tuổi già, tuổi, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सरदी का

đông

(winter)

trú đông

(winter)

lúc tuổi già

(winter)

tuổi

(winter)

năm

(winter)

Xem thêm ví dụ

यह सर्दियों का मौसम था 23 और यीशु मंदिर में सुलैमान के खंभोंवाले बरामदे में टहल रहा था।
Lúc ấy là mùa đông, 23 và Chúa Giê-su đang đi trong đền thờ, ở Hành Lang Sa-lô-môn.
कुछ साल पहले, पैट के लिए सर्दियों का वह दिन भी दूसरे दिनों की तरह ही सामान्य था।
Đối với Pat, một ngày mùa đông cách đây vài năm dường như bắt đầu cũng bình thường như mọi ngày.
12 जब मैं अरतिमास या तुखिकुस+ को तेरे पास भेजूँ, तो तू नीकुपुलिस में मेरे पास आने की पूरी कोशिश करना क्योंकि मैंने सर्दियाँ वहीं बिताने का फैसला किया है।
12 Khi ta phái A-tê-ma hoặc Ti-chi-cơ+ đến với con, hãy cố gắng hết sức đến gặp ta ở Ni-cô-bô-li, vì ta đã quyết định trú đông tại đó.
वहाँ की सर्दियाँ और उसके बाद हलकी गर्मी का मौसम उसे बहुत पसंद था।
Nơi đây, mùa đông lạnh lẽo được dung hòa bởi mùa hạ ấm áp làm ông thích thú hơn.
कड़कड़ाती सर्दी में वो क्रिसमस का दिन मुझे आज भी याद है जब कब्रिस्तान से घर लौटते वक्त मैं, माँ के साथ कदम-से-कदम मिलाकर चलने के लिए एक तरह से खुद को घसीट रही थी।
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
इस लेख में बताया गया कि यह कहना कि यीशु का जन्म सर्दियों में हुआ था, “इस वृत्तांत से मेल नहीं खाता जो कहता है कि चरवाहे अपने झुंडों के साथ मैदानों में थे।” —लूका 2:8.
Bài này nói rõ rằng việc Chúa Giê-su sinh vào mùa đông là “không phù hợp với lời tường thuật cho biết những người chăn chiên đang ở ngoài đồng cùng với bầy của mình”.—Lu 2:8.
12 वह बंदरगाह सर्दियाँ बिताने के लिए सही नहीं था, इसलिए ज़्यादातर लोगों ने सलाह दी कि हम यहाँ से आगे बढ़ें और किसी तरह फीनिक्स पहुँचकर वहाँ सर्दियाँ बिताएँ। फीनिक्स, क्रेते का एक ऐसा बंदरगाह है जिसके उत्तर-पूर्व और दक्षिण-पूर्व दोनों तरफ जहाज़ आकर रुकते थे।
12 Vì cảng này không thích hợp để trú đông nên đa số có ý kiến là rời khỏi đó và cố gắng đến Phê-nít để trú đông. Đây là một cảng của Cơ-rết, hướng về phía đông bắc và đông nam.
सर्दियों का मौसम था, इसलिए एक भाई ने एक प्राचीन के घर के बाथ-टब में मुझे बपतिस्मा दिया।
Vì lúc đó là mùa đông, tôi được một anh làm báp têm trong bồn tắm ở nhà một trưởng lão.
डोलोरस एक जवान विवाहिता थी जिसे हृदय की बीमारी के कारण ठँडी सर्दियों का मौसम बिस्तर में ही गुज़ारना पड़ता था।
Dolores là một thiếu phụ phải nằm trên giường để dưỡng bệnh tim vào những mùa đông rét buốt.
(लूका २:८) इस्राएल देश में, देर दिसम्बर ठंडा, बारिशों का मौसम है जिस दौरान भेड़ों को सर्दी के मौसम से बचाने के लिए रात के समय भेड़शाला में रखा जाता।
Trong xứ Y-sơ-ra-ên, cuối tháng chạp là mùa lạnh và mưa, phải giữ chiên ở trong chuồng cả đêm để che chở chúng khỏi thời tiết mùa đông.
यह लगभग सर्दियों का अंत है, और आप एक ठंडे घर में जाग गए हैं, जो अद्भुत है, क्योंकि आपने पूरी रात हीटर चलता छोड़ दिया।
Đã sắp hết mùa đông rồi, bạn thức dậy trong một căn nhà lạnh lẽo, điều này khá lạ, bởi bạn đã để máy sưởi bật suốt đêm.
अपनी मिशनरी यात्राओं पर, प्रेरित पौलुस को सर्दी-गर्मी, भूख-प्यास, बिन नींद की रातों, विभिन्न ख़तरों, और हिंसक सताहट का सामना करना पड़ता था।
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
कभी-कभी सर्दियों में हम ऐसे कमरों में सोते, जिनमें कमरे को गरम रखने का कोई इंतज़ाम नहीं था, और तापमान शून्य डिग्री से भी कम होता था।
Đôi khi, vào mùa đông, chúng tôi phải ngủ trong phòng không lò sưởi, nhiệt độ dưới âm độ C.
हालाँकि बाबुल को मादी-फारस साम्राज्य का एक खास नगर माना जाता था और वह उस वक्त का सबसे बड़ा धार्मिक और सांस्कृतिक केंद्र था फिर भी कुस्रू सिर्फ सर्दियों में ही बाबुल को राजधानी की तरह इस्तेमाल करता था।
Vì thế, trong khi Ba-by-lôn vẫn là đế đô của đế quốc cũng như là trung tâm về văn hóa và tôn giáo, ông chỉ dùng Ba-by-lôn làm thủ đô về mùa đông mà thôi.
वे चाहे जिस रास्ते से भी निकलते उन्हें कई महीनों तक धूप-ताप, सर्दी-गर्मी सहनी पड़ती और जंगली जानवरों या जानवर जैसे खूँखार इंसानों के साथ आमना-सामना होने का भी खतरा था।
Dù đi đường nào, họ cũng phải mất nhiều tháng, dãi dầu mưa nắng gió sương và nguy cơ gặp thú rừng lẫn người dữ giống như thú.
इन घाटियों का मौसम हलका ठंडा रहता है, मगर ऊँचाई पर जो सूखे मैदान हैं, वहाँ तेज़ हवाएँ चलती हैं और सर्दियों में कड़ाके की ठंड पड़ती है।
Khí hậu trong thung lũng ôn hòa, còn những vùng đồng bằng ở trên cao, khô cằn, có gió thổi mạnh thì rét buốt vào mùa đông.
इस प्रकार का भोजन सर्दियों के दौरान आवश्यक प्रोटीन और विटामिन प्रदान करता है।
Loại thực phẩm này cung cấp các chất đạm và vitamin cần thiết trong suốt mùa đông.
(ख) किस बात से यह प्रदर्शित होता है कि यीशु का जन्म सर्दियों में नहीं हो सकता था?
b) Điều gì cho thấy là Giê-su không thể nào sinh ra vào mùa đông lạnh lẽo?
+ 22 अब से धरती पर दिन और रात, ठंड और गरमी, बोआई और कटाई, सर्दियों और गरमियों का सिलसिला चलता रहेगा, कभी बंद नहीं होगा।”
+ 22 Từ nay trở đi, đất sẽ không bao giờ ngừng có mùa gieo giống và thu hoạch, thời tiết lạnh và nóng, mùa hè và mùa đông, ngày và đêm”.
सर्दियों में उसने एशिया माइनर का पश्चिमी भाग जीत लिया।
Mùa đông năm đó, ông chinh phục được phía tây vùng Tiểu Á.
ध्रुव की सर्दियों के दौरान, यह लगातार अंधेरे में रहती है, सतह को जमा देती है और CO2 बर्फ (शुष्क बर्फ) की परतों में से वायुमंडल के २५-३० % के निक्षेपण का कारण होती है।
Khi mùa đông tràn đến một cực, chỏm băng liên tục nằm trong bóng tối, bề mặt bị đông lạnh và gây ra sự tích tụ của 25–30% bầu khí quyển thành những phiến băng khô CO2.
1921 में, लॉज़ेन में आईओसी के सम्मेलन में, शीतकालीन खेलों के लिए समानता का आह्वान था, और बहुत चर्चा के बाद 1924 में केमोनिक्स में "सर्दियों के खेल का अंतरराष्ट्रीय सप्ताह" आयोजित करने का निर्णय लिया गया।
Năm 1921, trong cuộc hội nghị của IOC ở Lausanne, tổ chức này đã kêu gọi một sự bình đẳng cho các môn thể thao mùa đông, sau nhiều tranh luận, một "tuần lễ quốc tế về các môn thể thao mùa đông" đã được quyết định tổ chức tại Chamonix năm 1924.
और एक मिनट तक सोचने के बाद, उसने कहा, "ये पहली बार है कि मैं सर्दियों में अपने पति का चेहरा देख पायी।"
Sau đó bà ấy nghĩ một phút rồi nói, “Đây là lần đầu tiên tôi thấy mặt chồng tôi vào mùa đông.”
सन् १९४४/४५ की सर्दियों में जर्मनवासियों ने ऑशविट्ज़ खाली करने का फैसला किया, चूँकि रूसी लोग आ रहे थे।
Vào mùa đông năm 1944-1945, quân Đức quyết định di tản tù nhân ra khỏi Auschwitz, vì quân Nga đang tiến đến gần.
जब ठंडी-ठंडी हवा का झोंका हमें छूता है, सर्दियों में सूरज की किरणें हम पर पड़ती हैं, हम रसीले फलों का स्वाद लेते हैं और चिड़ियों का मधुर संगीत सुनते हैं तो क्या हम खुशी से झूम नहीं उठते?
Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सरदी का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.