strand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strand trong Tiếng Hà Lan.
Từ strand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bãi biển, Bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strand
bãi biểnnoun Hoe kom ik bij het strand? Ra bãi biển đi lối nào? |
Bãi biểnnoun (strook land met weinig vegetatie, aan de oever van water) Hoe kom ik bij het strand? Ra bãi biển đi lối nào? |
Xem thêm ví dụ
Je stuurt'm geen kaart van een strand. Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển. |
Als kind speelden we graag in't zand op't strand. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
Terug op het strand gaan we samenwonen. Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau. |
Nou, we gingen naar het strand. à... ta xuống bờ biển |
En daarna ging ik terug naar de andere kant van het strand om ze te verkopen aan rijke kinderen. Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có. |
Op het strand Chaìu nghiÞ laÌ ðýõìi baÞi biêÒn |
Het bewijs zal niet alleen aantonen dat Daniel het niet heeft gedaan, maar dat er een ander persoon op het strand was die nacht, die zowel een motief als de middelen had om Tyler Barrol te vermoorden en Daniel er voor op te laten draaien. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
En dit strand is Kailua Beach, het strand waar onze president en zijn familie vakantie hielden voor ze naar Washington verhuisden. Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington. |
Is het strand waar de vogels broeden? Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ? |
Elke zandkorrel is uniek. Elk strand is anders. Mỗi bờ biển đều khác nhau. |
In sommige jaren, zoals in dit jaar, waren meer dan 80 procent van de volwassen pinguïns die we dood op het strand vonden, besmeurd met olie. Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu |
Niemand is aan het strand. Không ai đi biển nữa. |
We probeerden het uit in de praktijk, eerst in Luton -- bekend vanwege zijn luchthaven en weinig anders, vrees ik -- en in Blackpool -- vermaard vanwege zijn stranden en ontspanningsindustrie. Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi. |
Als het afval aanspoelt op de stranden van Hawaii ziet het er zo uit. Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này. |
Hij werd over de moerassen en langs de stranden achter in een oude, roestige auto zo snel mogelijk naar het kleine ziekenhuis met vier bedden gebracht. Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường. |
Bedoel je dat ons kamp nu terug op het strand staat? Anh đang nói là trại của chúng ta đã quay trở lại bờ biển rồi à? |
Onze kleding of schoenen hoeven niet duur te zijn, moeten zelfs niet duur zijn, maar het moet er ook niet op lijken dat we op weg naar het strand zijn. Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển. |
Allereerst moeten we de mensen op het strand evacueren. Trước hết chúng ta phải di tản hết mọi người tại bãi biển |
„Toen wij die avond in onze rubberboot stapten om van de nederzetting Moriusaq weg te roeien, waren er heel wat mensen aan het strand om ons uit te wuiven met de boeken en brochures die zij genomen hadden in de hand.” “Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”. |
Is dat mams strand? Bãi biển của mẹ, phải không? |
Nadat ik de bank een brief had geschreven, kocht ik een klein-kaliberpistool, ging naar een eenzame plek op het strand en schoot mezelf twee keer in het hoofd en twee keer in de borst. Sau khi viết một lá thư cho ngân hàng, tôi mua một khẩu súng lục cỡ nhỏ, đi đến một chốn hoang vắng trên bãi biển, tự bắn hai phát vào đầu và hai phát vào ngực. |
Dat heeft een van die meisjes op het strand laten vallen trong những cô gái ở bãi biễn đã đánh rơi nó |
Op dit moment zijn bouwploegen de stranden van Otodo Gbame aan het klaarmaken voor een ieder die zich een miljoenenuitzicht kan veroorloven. Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô. |
Pakistanen, Sri Lankanen, Bengalen, Nepalezen, die achterblijven op het strand van de armoede. Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, bị rửa trôi trên bờ vực nghèo đói. |
Conopsia omvat de volgende soorten: Conopsia bicolor (Le Cerf, 1917) Conopsia flavimacula Kallies, 2000 Conopsia lambornella (Durrant, 1914) Conopsia phoenosoma (Meyrick, 1930) Conopsia terminiflava Strand, 1913 Conopsia bicolor (Le Cerf, 1917) Conopsia flavimacula Kallies, 2000 Conopsia lambornella (Durrant, 1914) Conopsia phoenosoma (Meyrick, 1930) Conopsia terminiflava Strand, ^ Checklist of the Sesiidae of the World Dữ liệu liên quan tới Conopsia tại Wikispecies |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.