страус trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ страус trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ страус trong Tiếng Nga.
Từ страус trong Tiếng Nga có các nghĩa là đà điểu, Đà điểu châu Phi, đà điểu châu phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ страус
đà điểunoun Вскоре почти у каждого страуса есть пассажир. Hầu như mỗi con đà điểu đều có khách quá giang riêng. |
Đà điểu châu Phinoun (вид больших не летающих птиц) |
đà điểu châu phinoun |
Xem thêm ví dụ
Иегова обратил внимание Иова на страуса, который «посмеивается коню и всаднику его». Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”. |
(Иов 38:31—33). Иегова указывает Иову на некоторых животных: львицу и ворона, горного козла и зебру (НМ), дикого быка (НМ) и страуса, а также на коня и орла. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
В 1947 году он принял предложение Льюиса Страуса возглавить Институт перспективных исследований в Принстоне в штате Нью-Джерси. Năm 1947, ông nhận lời để nghị từ Lewis Strauss để đảm nhiệm vị trí Viện trưởng của Viện Nghiên cứu Cao cấp tại Princeton, New Jersey. |
Почти вертикально мелкое перо страуса в шляпе, который раздражал г- н Замза в течение всей своей службы, качались слегка во всех направлениях. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
А почему страус «смеется над лошадью и ездоком»? Đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa” như thế nào? |
Страус раскрывает перья над гнездом, чтобы дать тень своим детёнышам. Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình. |
Здесь, на ферме, где занимаются разведением страусов, можно наблюдать ряд удивительных процессов — от кладки яиц до превращения вылупившихся птенцов во взрослых птиц. Tuy nhiên, ở trại nuôi đà điểu này, chúng tôi có cơ hội học biết về sự phát triển kỳ diệu của đà điểu, bắt đầu từ việc đẻ trứng. |
Как насчёт страуса? Còn đà điểu thì sao? |
Более подробно о страусах вы можете прочитать в статье «Нелетающий, но милый и быстроногий страус» в «Пробудитесь!» Muốn biết thêm chi tiết về đà điểu, xin xem bài “Fleet-Footed, Flightless, and Fascinating−The Ostrich” (Chạy nhanh, không bay được, và có sức thu hút—Con đà điểu) trong tạp chí Tỉnh Thức! |
Молодняк делает поразительные успехи, и всего через месяц он уже не отстает от крупных взрослых страусов. Vì vậy, không ngờ chỉ trong vòng một tháng, chúng có thể đuổi kịp những con lớn hơn nhiều. |
Большинство этих видов, например эму и страусы, достигли просто исполинских размеров и стали весить более ста килограммов, такой вес невозможно поднять на крыльях. Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg. |
Вот почему мясо страуса более чем вдвое дороже говядины и свинины. Vì lý do đó mà giá thịt đà điểu đắt gấp hai lần giá thịt lợn hoặc là thịt bò. |
4:3, 10 — Почему Иегова сравнивает «дщерь [своего] народа» со «страусами в пустыне»? 4:3, 10—Tại sao Giê-rê-mi so sánh “con gái dân [ông]” với “chim đà ở nơi đồng-vắng”? |
В энциклопедии «Уорлд бук» говорится: «Хотя страус летать не может, бегает он очень быстро. The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) ghi nhận: “Tuy đà điểu không biết bay nhưng nổi tiếng là chạy nhanh. |
" Поведение страусов по отношению к людям в условиях сельского хозяйства в Великобритании ". " Hành vi tán tỉnh của loài đà điểu với con người dưới điều kiện chăn nuôi ở Anh. " |
«[Страус] жесток к детям своим, как бы не своим»,— говорится в Иове 39:16. Gióp 39:19 cho biết chim đà điểu đối xử “khắc-khổ với con nó, dường như không thuộc về nó”. |
Хотя страус оставляет яйца в песке, он всегда присматривает за ними Đà điểu chạy ra xa khỏi trứng nhưng nó không bỏ trứng |
Вот мой могучий страус! Hãy nhìn những chú đà điểu kỳ diệu. |
Но ты не страус. Anh không phải là đà điểu. |
Однако вот что об этом говорится в одной библейской энциклопедии: «Это отвлекающий маневр: страус машет крыльями, стараясь привлечь к себе внимание человека или животного и увести его подальше от гнезда» (An Encyclopedia of Bible Animals). Tuy nhiên, một bách khoa tự điển về thú vật trong Kinh Thánh (Encyclopedia of Bible Animals) ghi: “Đây là kế đánh lạc hướng: [đà điểu] sẽ đập cánh thu hút sự chú ý của người hay con vật có vẻ đe dọa để dụ địch đi xa khỏi ổ trứng”. |
Сомалийский страус (лат. Struthio camelus molybdophanes) — крупная нелетающая птица из отряда страусообразных, подвид африканского страуса. Đà điểu Somali (Struthio molybdophanes) là một loài chim lớn không bay được bản địa Sừng châu Phi. |
Представители: Африканский страус. Tabernaemontana africana: Ly lài châu Phi. |
В своей книге Intimate Violence (Интимное насилие) исследователи Ричард Джеллс и Маррей Страус сообщают: «Существует бо́льшая вероятность, что вы подвергнетесь физическому нападению, избиению и убийству в своем собственном доме от рук близкого человека, чем в каком-либо другом месте, или от рук какого-либо другого человека в нашем обществе». Trong sách “Bạo lực mật thiết” (Intimate Violence), các nhà nghiên cứu kiêm tác giả là Richard Gelles và Murray Straus báo cáo: “Bạn rất có thể bị hành hung, đánh đập, và bị giết chính trong nhà bạn do bàn tay của một người thân hơn là do một người nào khác trong xã hội”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ страус trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.