sturing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sturing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sturing trong Tiếng Hà Lan.
Từ sturing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điều khiển, sự lái, sự điều khiển, suất lĩnh, Đặt hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sturing
điều khiển
|
sự lái(steerage) |
sự điều khiển
|
suất lĩnh
|
Đặt hàng
|
Xem thêm ví dụ
Dus, met te veel hulp van ons, te veel bescherming, te veel sturing en handje vasthouden, ontnemen we onze kinderen de kans om zelfredzaamheid te ontwikkelen, een hele belangrijke pijler van de menselijke psyche, veel belangrijker dan de eigenwaarde die ze krijgen als we weer applaudisseren. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Eerst de aanname van doelstellingen inzake duurzame ontwikkeling -- SDG's -- het collectieve, universele plan om de juiste sturing te geven op het gebied van honger, gezondheid en economische ontwikkeling, binnen de wereldwijde milieudoelen. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Sommigen zijn zelfstandiger, anderen hebben meer sturing nodig. Một số người có thể làm được nhiều hơn khả năng của họ; những người khác sẽ cần hướng dẫn thêm. |
We hebben grote problemen in de wereld die enorm kunnen profiteren van alle vormen van massaparticipatie en onderlinge sturing die deze nieuwe machten zo goed kunnen organiseren. Hiện nay thế giới có các vấn đề cơ cấu lớn có thể được trợ giúp rất nhiều từ các kiểu tham gia tập thể và hợp tác ngang bằng mà những người chơi sức mạnh mới biết rõ cách tạo nên. |
Daarom noemde ik het in "De mememachine" memetische sturing. Đó là tại sao, trong "Cỗ máy Meme", tôi đã gọi nó là lực đẩy Meme. |
Als je naar een topuniversiteit zou gaan, laten we zeggen Harvard of Oxford of Cambridge, en je zou zeggen: "Ik kom hier omdat ik op zoek ben naar moraliteit, sturing en troost; Ik wil weten hoe ik moet leven", zouden ze je naar het gekkenhuis verwijzen. Nếu bạn theo học tại một trường Đại Học hàng đầu-- giả dụ bạn học tại Havard hay Oxford hay Cambridge-- và bạn nói, "Tôi đến đây bởi vì tôi đang trong quá trình tìm kiếm đạo đức, sự hướng dẫn và niềm an ủi Tôi muốn biết phải sống ra sao." họ có lẽ sẽ chỉ bạn đường đến nhà thương điên. |
Als je autorijdt, je auto bestuurt, gebruik je een methode die Ackermann-sturing heet. Khi lái xe, bạn điều khiển vô lăng và áp dụng 1 phương pháp có tên là bộ điều khiển Ackermann. |
We moeten toenadering zoeken en manieren vinden om sturing te geven aan deze jonge mensen, want ze zijn een buitengewone soort. Chúng ta cần tham gia và tìm cách để đưa ra những hướng dẫn cho những người trẻ này, bởi vì họ là những người kiệt xuất. |
Het is cultuur waarnaar we moeten kijken voor sturing, troost en moraliteit. Nền văn hoá đó là cái mà chúng ta nên tìm đến để tìm kiếm sự dìu dắt, niềm an ủi, đạo đức. |
Het grote brein is dus een resultaat van de sturing door memen. Nên, bộ não lớn, trong học thuyết này, được tạo ra bởi Memes. |
Manuele sturing. Điều chỉnh bằng tay không được. |
Als je autorijdt, je auto bestuurt, gebruik je een methode die Ackermann- sturing heet. Khi lái xe, bạn điều khiển vô lăng và áp dụng 1 phương pháp có tên là bộ điều khiển Ackermann. |
Om de heilsverordeningen te verrichten waardoor we naar onze Vader in de hemel kunnen terugkeren, hebben we de sturing en sleutels van het priesterschap nodig. Việc thực hiện mỗi giáo lễ cứu rỗi gắn liền với các giao ước mà sẽ làm cho chúng ta có khả năng trở lại nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng đòi hỏi phải có thẩm quyền hợp thức để được thực hiện qua các chìa khóa của chức tư tế. |
De Mozilla Foundation is een organisatie zonder winstoogmerk die als taak heeft ondersteuning en sturing te geven aan het opensourceproject Mozilla. Quỹ Mozilla (tiếng Anh: Mozilla Foundation) là một tổ chức phi lợi nhuận chuyên hỗ trợ và phát triển các dự án mã nguồn mở Mozilla. |
De juiste hoeveelheid sturing Mức Hướng Dẫn Đúng |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sturing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.