素敵だね trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 素敵だね trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 素敵だね trong Tiếng Nhật.

Từ 素敵だね trong Tiếng Nhật có nghĩa là Suteki Da Ne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 素敵だね

Suteki Da Ne

Xem thêm ví dụ

素敵 な 子 で す ね
Đứa trẻ xinh quá
気の利いた 素敵なデザインです
Đúng là một thiết kế tuyệt vời.
(笑い) 「つまり言いたいのは 貴方の思いやりと言葉は ちらりとしか見えず 時にはつかみどころがないけれど 掴んでよく見ると 本当に素敵ということ とてもうれしいご褒美だということ
(Tiếng cười) "Đó là để nói, suy nghĩ và lời nói của bạn chỉ thoáng vụt qua, có những khi khó nắm bắt, nhưng một khi đã bắt được - ôi, quả là điều kì diệu, quả là phần thưởng thú vị.
彼女はバンド唯一の女性メンバーであるが、それについて質問されて「これまでになく素敵だわ ... だって彼らはとても単純なのよ。
Cô ấy là người phụ nữ duy nhất trong ban nhạc, và khi được hỏi về nó cô nói, "Nó là điều tuyệt nhất... bởi vì nó rất đơn giản.
あなた の は 素敵
Của anh đẹp lắm.
素敵 な ゴブレット で す マイ ・ ロード
Một chiếc cốc thật đẹp, thưa ngài.
そして半年が経った頃 ニューイングランド地方で 素敵な週末を過ごした後 リッチは 2人のお気に入りの 雰囲気のいいレストランを予約していました
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.
“音をリピートしてください” ♫デイジー デイジー♫ ♫答えておくれ♫ ♫どうにかなりそうなほど♫ ♫君に夢中だ♫ ♫オシャレな結婚式も挙げられないし♫ ♫馬車も用意してあげられない♫ ♫でも素敵だろうね♫ ♫君が二人乗りの自転車に乗る姿は♫
Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta
他のデザイナたちに これを見て 実際的なものを手始めに 素敵な装置や インタラクティブな製品の 作り方を学んでほしいと思います
Vậy nên chúng tôi muốn những nhà thiết kế hãy xem và học cách làm những thiết bị tuyệt vời, học cách tạo ra những sản phẩm mang tính tương tác bằng viếc bắt đầu với những thứ thiết thực.
まぁ、素敵よ、ほんときれいだわ-華のあるドレスね!
Đừng quên món đậu
素敵 な 女性 だ
Một phụ nữ tuyệt vời
そう ね 、 とても 素敵
Rất dễ thương.
彼は素敵な若者に出会った。
Anh ấy gặp được một người trẻ tuổi tốt bụng.
(コーラス音) ♫デイジー デイジー♫ ♫答えておくれ♫ ♫どうにかなりそうなほど♫ ♫君に夢中だ♫ ♫オシャレな結婚式も挙げられないし♫ ♫馬車も用意してあげられない♫ ♫でも素敵だろうね♫ ♫君が二人乗りの自転車に乗る姿は♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
ほほえみ 素敵なプレゼント
Nụ cười —Một món quà tuyệt vời
必要なのは素敵な人生で これが人生を考える転機になると思いました
Emma cần một cuộc sống tốt hơn và tôi biết đây là cơ hội của Emma.
調べ たて み た ら すご く 素敵 っ て 評判 よ
Nên mẹ đã tìm hiểu nơi đó và có vẻ như nó rất tuyệt.
今まで 山あり谷ありの道を 歩んできたお蔭で 素敵な経験ができました
Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ.
(英語) ああ あなたの大っきな青いおめめが大好きよ なんてかわいくて素敵なのかしら
(Video) Người mẹ từ Mỹ: Ah, Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu.
これらの作品は本当に 素敵なものでした 見ているうちに これらの作品が
Tôi thật sự rất thích thú khi xem những sản phẩm này và rất là ngưỡng mộ chúng.
8 ほほえみ 素敵なプレゼント
8 Nụ cười—Một món quà tuyệt vời
彼女はこう言います「私はいま天国にいるの 本当に素敵よ」
Bà nói "Bà đang ở thiên đàng và nơi này thật tuyệt vời.
美しい音楽が流れても 素敵な女性がそばに来ても 反応しません しかしAの横棒を見たら 非常に興奮して「横棒」と言います 軸索から信号が出力される確率は 非常に高くなり
Một bài hát hay có thể vang lên, một cô gái đẹp có thể đi ngang qua, chúng không quan tâm, nhưng nếu chúng thấy dấu gạch ngang của chữ A , chúng trở nên rất phấn khích và chúng nói, "dấu gạch ngang!", và chúng đưa ra một luồng điện trên sợi thần kinh đầu ra.
このレンブラントの素敵なスケッチに 描かれたような無私の利他主義者に なることも 時にはあるでしょうか?
Hay thực ra chúng ta thỉnh thoảng là những người có lòng nhân hậu miêu tả trong bản vẽ phác đáng yêu của Rembrandt?
「さてネルソン 素敵な噴水はお好きですか?」
"Này, Nelson, ông thích hệ thống thủy văn thế nào?"

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 素敵だね trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.