宿營 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 宿營 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 宿營 trong Tiếng Trung.
Từ 宿營 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cắm trại, nơi cắm trại, chỗ ăn chỗ ở, phòng ở, doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 宿營
cắm trại(camp) |
nơi cắm trại(camp) |
chỗ ăn chỗ ở(accommodation) |
phòng ở(accommodation) |
doanh trại(camp) |
Xem thêm ví dụ
然而,將近5,000名童軍成員另外在鄰近里奇蒙的老鹿公園(英语:Old Deer Park)露營。 Tuy nhiên, khoảng 5.000 trong số các Hướng đạo sinh đã cắm trại ở Công viên Old Deer (Nai già) lân cận thuộc Richmond. |
要是你去医院参观,那里的医生会告诉你,医院主要诊治急症和重病,一般病症可以在营中的诊所治疗。 Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
獲准加入 YouTube 合作夥伴計畫後,您即可使用下列營利功能: Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây: |
舉例來說,如果您在內容擁有者設定中啟用了可略過的廣告,而且您有一個頻道選擇透過影片營利,這時系統就會自動為影片啟用可略過的廣告。 Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。 Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
與此同時,11月4日,第2陸戰突擊隊營的2個連在埃文斯·卡爾森中校指揮下乘船在倫加角以東40英里(64公里)的奧拉灣登陸。 Trong khi đó, vào ngày 4 tháng 11, hai đại đội thuộc Tiểu đoàn 2 Raider dưới quyền chỉ huy của Trung tá Evans Carlson đã đổ bộ bằng xuồng lên vịnh Aola Bay, cách Lunga Point 64 km (40 dặm) về phía Đông. |
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以申請升級為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。 Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
根据摩西律法,祭牲的粪本该带到营外烧掉。( Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
20位來自不同背景的男性青少年獲邀參與,營期從1907年8月1日到8月8日,內容包括露營、觀察、叢林知識、騎士精神、急救與愛國精神。 Hai mươi bé trai từ những thành phần xã hội khác nhau tham dự trại này từ ngày 1 tháng 8 năm 1907 với các hoạt động như cắm trại, quan sát, kỹ thuật rừng, tinh thần thượng võ, cứu cấp và chủ nghĩa yêu nước. |
瀏覽下方互動式指南,查看以網頁遊戲營利的方法。 Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
刊登廣告營利」選項預設為開啟狀態,但如果您不想放送廣告,可以 (在建立或修改相符內容單元時) 關閉這個選項。 Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo. |
今日最著名的團體,是位於加州洛杉磯的叢林蘭傑,這個團體有一個天然營地提供給洛杉磯市內的小孩。 Nhóm nổi tiếng nhất là WoodCraft Rangers tại Los Angeles, California có một trại tự nhiên và cung ứng các hoạt động cho trẻ em trong nội thành. |
北美地區的廣告客戶如果利用 Google Ads 廣告服務賺取營收,在報稅時就必須提供 Google 的稅號 (TIN)。 Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế. |
您可能會希望廣告在每次客戶進行網路搜尋時顯示,或只在您能夠回覆客戶疑問的特定日子或營業時間顯示。 Bạn có thể muốn quảng cáo của mình hiển thị bất cứ khi nào khách hàng tìm kiếm trực tuyến. |
1962年,我在劳动营 Khi sống trong trại khổ sai năm 1962 |
若停止經營其損失更大,這間公司應該會繼續生產。 Sẽ tốt hơn nếu công ty tiếp tục sản xuất. |
酒吧 開始 營業 Vậy thì quán mở cửa. |
導入自動廣告時,您只要將同一段廣告程式碼分別加進每一個網頁 (這是一次性步驟),之後 Google 就會鎖定可能獲得理想成效、也能營造出色使用者體驗的時機,直接顯示自動廣告。 Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
它被评选去参加在香港举行的2015年度创业训练营金融科技推销会(Startupbootcamp FinTech Pitch Day 2015),以及在新加坡举行的2015年度金融训练营选举会(Startupbootcamp FinTech Pitch Day 2015)。 Nó được bầu tham dự vào Trại Huấn luyện Khởi nghiệp (Startupbootcamp) “Ngày Thuyết trình Bán hàng Công nghệ Tài chính” (FinTech Pitch Day), 2015 tại Hong Kong, và Trại Huấn luyện Khởi nghiệp “Những ngày Lựa chọn”, 2015 tại New York. |
史密斯特遣隊以其隊長的姓氏命名,隊員中的406人來自21團1營,134人則來自米勒·佩里中校(Miller O. Perry)麾下的第52野戰砲兵營A連。 Lực lượng Đặc nhiệm Smith, mang tên chỉ huy trưởng của nó là Trung tá Smith, có quân số 406 người thuộc Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Bộ binh 21 và 134 người thuộc Đại đội A, Tiểu đoàn Pháo Dã chiến 52 dưới quyền Trung tá Miller O. Perry. |
内务部从军队手里扣押了波兰战俘,同时开始着手组织一个收容中心和运输营的网络,并安排了通往苏联西部战俘营的铁路运输。 NKVD nhận các tù binh Ba Lan từ Hồng quân, và tiến hành tổ chức một mạng lưới các trung tâm tiếp nhận và chuyển tiếp và thu xếp việc vận chuyển bằng đường sắt tới các trại tù binh chiến tranh ở phía tây Liên bang Xô viết. |
在大会上演讲,旁边是宿务语翻译员 Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano |
請勿利用 Blogger 促銷或販售管制類商品與服務,例如酒類飲品、賭博、藥物、未經核可的營養補給品、菸草、煙火、武器或保健/醫療器材。 Không sử dụng Blogger để quảng cáo hoặc bán các hàng hóa và dịch vụ được quản lý, chẳng hạn như rượu, cờ bạc, dược phẩm và các thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe. |
在紧张的九周暑假学营的最后三周里, 我们将会投身于研究 一些现实社会里的重大问题。 Ba tuần cuối trong chín tuần của khóa tăng cường mùa hè được dành cho 1 dự án để giải quyết các thách thức lớn của nhân loại. |
他們 在 半里 遠處 扎營 Chúng cắm trại cách đây nửa dặm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 宿營 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.