subsidi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsidi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsidi trong Tiếng Indonesia.

Từ subsidi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trợ cấp, hỗ trợ, cấp phí, tiền trợ cấp, sự giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsidi

trợ cấp

(subsidy)

hỗ trợ

cấp phí

(subsidy)

tiền trợ cấp

(subsidy)

sự giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

Pada tahun 1815 saja, keluarga Rothschild mengeluarkan £9,8 juta (nilai tukar 1815l sekitar £566 juta hari ini menggunakan indeks harga eceran, dan £6,58 miliar menggunakan pendapatan rata-rata) dalam bentuk pinjaman subsidi kepada sekutu Kontinental Britania.
Chỉ riêng trong năm 1815, nhà Rothschild đã đầu tư 9.8 triệu bảng Anh (trong đơn vị tiền tệ năm 1815, tương đương 556 triệu bảng ngày nay dựa trên tỷ giá bán lẻ và là 6.58 tỉ bảng theo thu nhập trung bình) tiền trợ cấp cho đồng minh Anh.
Jadi di sini Anda memilikinya, penyimpanan tingkat jaringan: tidak berisik, bebas emisi, tidak ada bagian yang bergerak, dikendalikan dari jauh, yang dirancang untuk harga pasar tanpa subsidi.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Bagi banyak negara di kawasan Asia Timur dan Pasifik, subsidi bahan bakar minyak dan berbagai pengeluaran pajak telah merugikan belanja publik dan melemahkan neraca berjalan.
Ở phần lớn các nước trong khu vực, trợ giá nhiên liệu và các miễn giảm thuế liên quan đã gây khó khăn cho tài chính công và làm suy yếu cán cân vãng lai.
Ketergantungan pada subsidi pertanian dan sekolah yang berkualitas rendah dan angka kemiskinan yang lebih tinggi di pedesaan daripada perkotaan.
Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố.
Pada dasarnya, model menunjukkan bila kita bisa membuat pasar bebas, dan terutama memotong subsidi di AS dan Eropa, kita bisa mengangkat ekonomi global ke angka menakjubkan sekitar 2.400 milyar dolar pertahun, setengahnya akan mengalir ke negara-negara berkembang.
Về cơ bản, mô hình cho thấy nếu ta có thể có tự do thương mại, và đặc biệt cắt giảm trợ cấp ở Mỹ và châu Âu, chúng ta có thể làm vực nền kinh tế toàn cầu. lên tới con số đáng kinh ngạc là 2,400 tỉ đô mỗi năm, một nửa trong số đó sẽ đi tới Thế giới Thứ ba.
Namun, dalam wawancara yang sama ia berpendapat," ... keseluruhan sistem (pangan) dimungkinkan oleh adanya subsidi pemerintah (Amerika Serikat) untuk beberapa tanaman penting seperti jagung.
Cũng trong buổi phỏng vấn này, ông nói "...cả một hệ thống như thế này tồn tại do chính phủ đã trợ cấp cho một số công ty cỡ lớn như corn.
Masyarakat seharusnya bersedia untuk membantu dan mensubsidi kelambu, membagikannya secara cuma- cuma, atau, bahkan, membayar orang untuk menggunakannya karena adanya manfaat penularan itu.
Xã hội nên sẵn sàng hành động trợ cấp tiền sản xuất, vận chuyển để phát màn miễn phí, hoặc trả tiền cho người dân để họ sử dụng màn vì những lợi ích to lớn mà màn đem lại.
Layanan ini – (tepuk tangan) sepenuhnya mandiri dari pemasukannya sendiri, tanpa bantuan dari dana publik dan model subsidi silangnya benar-benar berhasil, di mana orang kaya membayar lebih tinggi, orang miskin membayar lebih rendah, dan korban kecelakaan mendapat layanan cuma-cuma.
Dịch vụ này -- (Vỗ tay) hoàn toàn tự lực hoạt động với nguồn thu của nó, mà không phải nhờ đến bất kì quỹ xã hội nào, và mô hình chi trả chéo thực sự có hiệu quả, khi người giàu trả nhiều hơn, người nghèo trả thấp hơn, và những nạn nhân bị tai nạn thì được sử dụng dịch vụ miễn phí.
Pemerintah perlu menanggapi risiko fiskal dan menciptakan ruang untuk mendukung pertumbuhan jangka panjang, salah satu upaya yang dapat diambil termasuk mengurangi subsidi energi.
Các chính phủ cần giải quyết rủi ro tài khóa và tạo môi trường hỗ trợ tăng trường dài hạn, kể cả biện pháp cắt giảm trợ giá năng lượng.
Yang saya temukan adalah, daripada menanamkan uang mereka di subsidi makanan dan hal lain, mereka berinvestasi di program makan di sekolah.
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường.
Harganya bisa serendah 0 jika harga ponsel atau tablet Anda disubsidi dan dipaketkan dengan pembayaran angsuran atau paket langganan.
Giá có thể hạ xuống bằng 0 nếu giá của điện thoại di động hoặc máy tính bảng của bạn được trả trước và có các khoản thanh toán trả góp hoặc gói đăng ký.
Pada dasarnya, model menunjukkan bila kita bisa membuat pasar bebas, dan terutama memotong subsidi di AS dan Eropa, kita bisa mengangkat ekonomi global ke angka menakjubkan sekitar 2. 400 milyar dolar pertahun, setengahnya akan mengalir ke negara- negara berkembang.
Về cơ bản, mô hình cho thấy nếu ta có thể có tự do thương mại, và đặc biệt cắt giảm trợ cấp ở Mỹ và châu Âu, chúng ta có thể làm vực nền kinh tế toàn cầu. lên tới con số đáng kinh ngạc là 2, 400 tỉ đô mỗi năm, một nửa trong số đó sẽ đi tới Thế giới Thứ ba.
Subsidi tahunan sebanyak empat juta tael perak pun digelontorkan oleh Republik unutuk urusan rumah tangga kekaisaran, walaupun sebenarnya tak pernah dibayar penuh dan langsung dihapus beberapa tahun setelahnya.
Hàng năm, Chính phủ Cộng hòa trợ cấp cho Hoàng gia 4 triệu bạc Yuan, dù khoản này không bao giờ được chu cấp đầy đủ và đã bị xóa bỏ chỉ vài năm sau.
Sedekah gandum ini menghabiskan biaya sekurang-kurangnya 15 persen dari total penerimaan negara, tetapi mampu memperbaiki kondisi hidup keluarga kelas bawah, dan mensubsidi warga kaya dengan cara memperbolehkan pekerja untuk menghabiskan lebih banyak pendapatan mereka untuk membeli anggur dan minyak zaitun yang diproduksi di perkebunan milik tuan tanah.
Khoản trợ cấp ngũ cốc này tiêu tốn ít nhất 15% ngân khố của nhà nước, nhưng đã góp phần quan trọng vào việc cải thiện điều kiện sống của người dân ở các tầng lớp thấp hơn trong xã hội, đồng thời đem lại lợi nhuận cho người giàu bởi nó cho phép người dân nghèo chi tiêu nhiều hơn thu nhập của họ vào rượu vang và dầu ô liu, những thứ vốn được sản xuất từ trang trại của những địa chủ giàu có.
Pengeluaran pemerintah meroket karena perusahaan tak menguntungkan yang memerlukan bantuan dari negara semakin bertambah, sedangkan subsidi harga-harga kebutuhan pokok terus berlanjut.
Chi tiêu chính phủ gia tăng nhanh chóng bởi số lượng các doanh nghiệp thua lỗ yêu cầu trợ cấp của chính phủ và việc trợ cấp giá hàng tiếp tục tăng thêm.
Namun, Bizantium dikalahkan, pada Pertempuran Bulgarophygon (896), dan harus membayar subsidi tahunan kepada bangsa Bulgaria.
Tuy nhiên, quân Đông La Mã đã thất trận ở trận Boulgarophygon vào năm 896 và phải chấp nhận nộp cống hàng năm cho Bulgaria.
Sampai akhir 2003, keamanan di pertambangan tersebut diamankan oleh militer Indonesia, yang dibayar oleh subsidi lokal Newcrest Mining.
Cho tới cuối năm 2003, an ninh tại khu vực mỏ do quân đội Indonesia đảm nhận, nhưng do Newcrest Mining thuê mướn.
Para ibu tak bersuami di Denmark mendapat subsidi tambahan untuk perawatan anak, dan dalam beberapa kelompok masyarakat, para ibu di bawah umur mendapatkan uang tunai ekstra dan tidak perlu membayar uang sewa tempat tinggal.
Các bà mẹ không chồng tại Đan Mạch được ăn tiền trợ cấp cho các đứa con và trong một số cộng đồng, những người mẹ chưa tới tuổi trưởng thành được lãnh thêm tiền và được chính phủ trả tiền nhà cho.
Svensson menyatakan bahwa satu perceraian di Swedia menguras antara 250 ribu dan 375 ribu dolar AS dari para pembayar pajak dalam bentuk subsidi, penggantian ongkos tempat tinggal, dan bantuan sosial.
Svensson cho rằng mỗi vụ ly dị ở Thụy Điển làm cho những người nộp thuế tốn hao từ 250 ngàn đến 375 ngàn đô-la về tiền trợ cấp, tiền nhà và trợ cấp xã hội.
Dan 11 novelmu, diterbitkan oleh perusahaan kecil yang disubsidi oleh Partai, diulas oleh surat kabar minoritas gabungan Partai, yang tidak signifikan, semua orang berkata demikian.
Còn 11 cuốn tiểu thuyết, được xuất bản bởi 1 nhà xuất bản nhỏ do Đảng bao cấp, những lời nhận xét đều từ các tờ báo trực thuộc Đảng... thật vô nghĩa, mọi người đều nói thế.
Hal ini juga berhubungan dengan cara kami mensubsidi orang kami, dan berbagai argumen sana- sini yang kami perdebatkan.
Điều đó cũng liên quan đến cách chúng ta giúp đỡ người dân nước mình, và tiến hành những cuộc tranh luận về mọi khía cạnh.
Untuk Indonesia, Malaysia, Filipina, dan Thailand, tindakan-tindakan yang dapat meningkatkan pendapatan dan mengurangi subsidi yang kurang tepat sasaran, akan membantu menciptakan ruang untuk meningkatkan produktivitas, meningkatkan investasi dan upaya-upaya pengentasan kemiskinan, sambil secara perlahan, memperkuat pertahanan fiskal.
Ở In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin và Thái Lan, các biện pháp nhằm tăng thu ngân sách và giảm các khoản trợ cấp không nhắm tới đối tượng mục tiêu một cách phù hợp sẽ giúp tạo môi trường thông thoáng cho các khoản đầu tư nhằm tăng năng suất và tạo dư địa để tăng chi cho giảm nghèo, đồng thời giúp dần dần khôi phục lại các vùng đệm tài khóa.
Berakhirnya sewa bagi petani tebu (bersama dengan berkurangnya peternakan dan efisiensi pabrik) telah menyebabkan penurunan produksi gula meskipun subsidi untuk gula yang telah diberikan Uni Eropa.
Sự đáo hạn của các hợp đồng thuê mướn đất cho các trang trại mía đường (cùng với sự suy giảm hiệu quả của các trang trại và xí nghiệp) đã dẫn tới sự sụt giảm trong sản xuất đường mặc dù được trợ giá.
Selain itu, biaya status sebagai negara adikuasa –militer, KGB, subsidi bagi negara-negara klien –sudah sangat berlebih-lebihan, melampaui ekonomi Soviet.
Các chi phí để duy trì quân sự, KGB, trợ cấp cho nước ngoài, vv.. khiến nền kinh tế bao cấp của Liên Xô ngày càng lâm vào trì trệ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsidi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.