subsídio de estudos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsídio de estudos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsídio de estudos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subsídio de estudos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsídio de estudos
học bổng
|
Xem thêm ví dụ
Procurem obter bolsas de estudo e subsídios. Hãy tìm kiếm học bổng và trợ cấp. |
Em 1801, Hans recebeu uma bolsa de estudo para viajar e um subsídio estatal que lhe possibilitaram passar três anos viajando pela Europa. Năm 1801, Ørsted nhận được một chuyến du lịch, học bổng và trợ cấp cho phép ông dành ba năm đi du lịch khắp châu Âu. |
Tinham-me dado um grande subsídio quando eu era um académico para o estudo de condutores alcoolizados presos, e pensava que tinha um bom historial, mas ao fim de meia hora de falar sobre a brincadeira, tornou-se óbvio que eles não achavam que brincar fosse uma coisa séria. Họ đã cho tôi một số tiền tài trợ lớn khi tôi còn làm trong viện hàn lâm lo nghiên cứu tài xế gây tội ác do rượu, tôi nghĩ đã thu được một tài liệu tốt, và tôi đã bỏ ra nửa giờ để nói về trò chơi, đương nhiên họ không chơi -- không cảm thấy trò chơi là nghiêm túc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsídio de estudos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subsídio de estudos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.