sudut pandang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sudut pandang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudut pandang trong Tiếng Indonesia.
Từ sudut pandang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quan điểm, ý kiến, khía cạnh, mặt, 意見. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sudut pandang
quan điểm(standpoint) |
ý kiến(point of view) |
khía cạnh(aspect) |
mặt(aspect) |
意見
|
Xem thêm ví dụ
Jadi, dari sudut pandangan manusia, tampaknya peluang mereka untuk menang sangatlah tipis. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Wanita itu mengerahkan segala keberaniannya dan menjelaskan sudut pandangannya yang berdasarkan Alkitab kepada pria teman hidupnya itu. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Sudut Pandang Suami Quan điểm của người chồng |
Dulu, orang Israel yang berada di padang belantara melihat segalanya dari sudut pandang manusia, bukan sudut pandang Yehuwa. Khi ở trong hoang mạc, dân Y-sơ-ra-ên không nhìn cách Đức Giê-hô-va đối xử với họ theo quan điểm thiêng liêng. |
17 Marilah kita berupaya melihat segala sesuatu dari sudut pandang Yehuwa, bukan dari sudut pandang kita saja. 17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng. |
Mereka memandang tugas mereka dari sudut pandang Yehuwa, bukan dunia. Họ xem nhiệm vụ của mình theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không theo thế gian. |
Kedua orang ini datang dari sudut pandang matematika, namun Turing memberikan sesuatu yang sangat penting. Cả hai người đều nhìn từ một quan điểm toán học, nhưng Turing nói với chúng ta một điều rất quan trọng. |
Hanya mencoba dan memikirkan hal-hal dari sudut pandang. Thử đặt mình vào vị trí cô ấy. |
Hal ini membuat saya tegang dari sudut pandang cara memikirkan demokrasi. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
Ingatlah bahwa kita tidak selalu tahu semua faktanya dan bahwa sudut pandang kita bisa jadi melenceng atau terbatas. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Sekarang, mari kita lihat ini dari sudut pandang para pembuat undang-undang. Bây giờ, chúng ta cùng nhìn vào điều này từ góc nhìn của một nhà lập pháp. |
Dari sudut pandang anak-anak, perceraian dilakukan terlalu mudah. Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng. |
Karena terlihat dari sudut pandangku, kau sendirian sama sekali. Theo suy đoán của tôi, thì cô chỉ có một mình. |
◆ Saudara mengabaikan sudut pandangan sang penulis? ◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết? |
(Markus 13:10) Dari sudut pandangan manusia, tugas tersebut sering kali tampak mustahil. Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ không thể làm xuể. |
Kurasa memang akan terlihat aneh dari sudut pandang orang asing. Ta cho là nó lạ từ quan điểm của 1 người ngoại quốc. |
Sudut pandang religius mengatakan bahwa kita membutuhkan kalender, kita butuh menstrukturkan waktu, kita butuh mensinkronisasikan pertemuan-pertemuan. Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải. |
Jadi, dari sudut pandangku, aku bukanlah orang yang bisa di perintah. Thế nên tôi không phải nghe lời ai cả. |
5 Rasul Paulus menjelaskan beberapa hal yang bisa membantu kita mengembangkan sudut pandang positif. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
Caranya Tetap Memiliki Sudut Pandang Positif Làm sao để giữ quan điểm tích cực? |
Coba pahami perasaan dan sudut pandangnya. Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia. |
Banyak sejarawan setuju bahwa ”kejayaan Gereja selama abad keempat” adalah, menurut sudut pandangan orang Kristen, ”suatu malapetaka”. Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”. |
(b) Apa saja hasilnya jika kita memandang orang lain dari sudut pandang Yehuwa? (b) Có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va về người khác mang lại kết quả nào? |
Memang, ia tidak seiman; tetapi dari sudut pandangmu, ia kelihatannya bukanlah ’teman bergaul yang buruk’. Tuy người đó không có cùng tín ngưỡng nhưng theo bạn nghĩ, người đó cũng không thể bị liệt vào hàng “bạn-bè xấu”. |
Memahami sudut pandang dan perasaan orang tua kalian itu penting. Điều quan trọng là hiểu cảm xúc và quan điểm của cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudut pandang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.