सुदूर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सुदूर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुदूर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सुदूर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xa, xa xôi, xa cách, viễn, xa xăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सुदूर
xa(distant) |
xa xôi(distant) |
xa cách(distant) |
viễn(far) |
xa xăm(far) |
Xem thêm ví dụ
हेर्मोन पर्वतमाला से ठण्डी वायु-तरंगे ऐसे वाष्पों को यरूशलेम के क्षेत्र जैसे सुदूर दक्षिण तक ले जा सकती हैं, जहाँ वे ओस के रूप में संघनित होते हैं। Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
आज टूली, दुनिया के सबसे बड़े द्वीप, ग्रीनलैंड के सुदूर उत्तर के एक छोटे-से गाँव का नाम है। Ngày nay Thule là tên của một làng nhỏ ở miền cực bắc Greenland, hải đảo lớn nhất thế giới. |
आज घटना सुदूर स्थान और समय पर घटित होती है, जो दर्शक को असम्बन्ध की भावना महसूस करता है, पुरे अलग होने की भावना। Ngày nay, hành động được diễn ra ở thời gian và không gian rất xa đem lại cho người xem cảm giác xa cách và không liên can. |
यह कोई ग़लती या अन्याय नहीं था कि कोई भी प्रेरित उन स्थानों से नहीं आया जो अब दक्षिण अमरीका या अफ्रीका या सुदूर पूर्व कहलाते हैं। Không có sự nhầm lẫn hoặc bất công khi không một sứ đồ nào thuộc các miền mà ngày nay là Nam Mỹ, Phi Châu hoặc Viễn Đông. |
यह चिली का सुदूर उत्तरी शहर है, दक्षिण पेरू की सीमा से केवल 18 किमी (11 मील) दूर स्थित हैं। Đây là thành phố nằm ở cực bắc của Chile, cách biên giới với Peru chỉ 18 km (11 dặm). |
कॉनकॉर्ड 002 उसके पीछे 2 जून 1972 को मध्य और सुदूर पूर्व पर दौरे पर निकला। 002 tiếp nối với chuyến bay ngày 2 tháng 6 năm 1972 tới Trung Đông và Viễn Đông. |
सारे सबूतों के निरीक्षण से सामान्य निष्कर्ष यूँ लगता है कि सुदूर अतीत के रोग और व्याधियाँ वर्तमान समय की व्याधियों से सुस्पष्ट रूप से अलग नहीं हैं . . . Một sự khảo sát các bằng chứng cụ thể dường như đưa đến kết luận tổng quát là bệnh hoạn thời xưa không khác mấy với bệnh hoạn thời nay... |
इसका नाम रूस के ओख़ोत्स्क शहर पर पड़ा है जो सुदूर पूर्व में रूस का पहला क़स्बा था। Tên của nó được lấy theo tên của khu dân cư người Nga đầu tiên ở miền Viễn Đông. |
यीशु के आदेश: ‘तुम पृथ्वी की छोर तक मेरे गवाह होओ,’ की अनुक्रिया में, यहोवा के साक्षी इस जगह तक, जो पृथ्वी के सुदूर उत्तरी स्थायी मानव निवासों में से एक है, परमेश्वर के राज्य का सुसमाचार लाने को उत्सुक हैं।—प्रेरितों १:८; मत्ती २४:१४. Hầu đáp ứng mệnh lệnh của Giê-su: “Làm chứng về ta... cho đến cùng trái đất”, Nhân-chứng Giê-hô-va hăng hái mang tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đến nơi này, một trong những làng cực bắc của trái đất có dân cư sinh sống (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8; Ma-thi-ơ 24:14). |
मैं सुदूर देश जाने के बारे में चिन्तित थी क्योंकि माँ का स्वास्थ्य अच्छा नहीं था। Tôi lo không biết có nên đi xa xứ hay không vì sức khỏe của mẹ không được tốt. |
और जब मैं माँओं से मिलती हूँ इतने सारे सुदूर इलाकों में, तो मुझे इस बात का एहसास होता है कि हममें कितनी समानताएं हैं. Và khi tôi gặp những người mẹ ở những nơi xa xôi đó, Tôi thật sự giật mình bởi những điều giống nhau của chúng tôi. |
मोलनिया श्रृंखला का पहला उपग्रह 23 अप्रैल, 1965 को प्रक्षेपित हुआ और मास्को अपलिंक स्टेशन से साइबेरिया तथा नोरिल्स्क, खबरोवस्क, मेगडान और लैडिवोस्तोक में स्थित रूस के सुदूर पूर्व डाउनलिंक स्टेशन तक संकेतों के प्रायोगिक संचरण के लिए प्रयुक्त हुआ था। Vệ tinh đầu tiên của họ vệ tinh Molniya được phóng vào 23 tháng 4 năm 1965 và được sử dụng để thí nghiệm truyền sóng TV đường dài từ Moscow đến một trạm thu tại Siberia và vùng viễn đông của Nga như Norilsk, Khabarovsk, Magada, Vladivostok. |
संचार उपग्रहों के लिए पहला और ऐतिहासिक सबसे महत्वपूर्ण अनुप्रयोग अंतर्महाद्वीपीय सुदूर दूरभाष-प्रणाली रहा है। Ứng dụng lịch sử đầu tiên và quan trọng nhất cho liên lạc vệ tinh là điện thoại xuyên lục địa. |
“अंततः हम ग्रीनलैंड के सुदूर उत्तरी गाँव, सियारॉबॉलुक पहुँचे। “Cuối cùng chúng tôi đến Siorapaluk, làng cực bắc ở Greenland. |
राज्य उद्घोषकों के एक समूह ने नाव द्वारा ग्रॉनॉर्ग (थूली) के पश्चिम तट की ओर ४,००० से भी अधिक किलोमीटर सफ़र किया, और विश्व के कुछ सुदूर उत्तरी समुदायों तक पहुँचे। Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुदूर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.