sumber daya alam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumber daya alam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumber daya alam trong Tiếng Indonesia.

Từ sumber daya alam trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tài nguyên thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumber daya alam

Tài nguyên thiên nhiên

Xem thêm ví dụ

Dalam beberapa kasus, GDP tidak berhubungan dengan IQ karena sumber daya alam.
Trong một số trường hợp, GDP thực tế không tương xứng với dự đoán của họ về chỉ số IQ.
Para ilmuwan USGS mempelajari lansekap Amerika Serikat, sumber daya alamnya, dan bencana alam yang mengancamnya.
Các nhà khoa học của USGS nghiên cứu về cảnh quan, tài nguyên và hiểm họa tự nhiên của nước Mỹ.
Menurut kajian Departemen Lingkungan dan Sumber Daya Alam Filipina, badan air ini memiliki sepertiga keragaman hayati laut dunia.
Theo những nghiên cứu do Sở môi trường và các nguồn lợi tự nhiên Philippines, vùng biển này chiếm một phần ba toàn bộ đa dạng sinh học biển thế giới, vì vậy nó là vùng rất quan trọng đối với hệ sinh thái.
Angin adalah sumber daya alam yang diperbaharui terbesar kedua setelah matahari:
Gió là nguồn năng lượng sạch lớn thứ hai sau năng lượng mặt trời:
Saya memenangkan pemilu di Nukulaelae dan dilantik menjadi Menteri Perdagangan dan Sumber Daya Alam.
Tôi đắc cử tại Nukulaelae và được nhậm chức Bộ trưởng Bộ Thương mại và Tài nguyên.
Air dan mineral juga penting sumber daya alam.
Nước và khoáng sản cũng là những nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng.
LEBANON sudah terkenal karena sumber daya alamnya sejak zaman Alkitab.
TỪ THỜI Kinh Thánh được viết ra, Lebanon đã nổi tiếng nhờ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Dan inilah ukuran tentang kesejahteraan yang kita dapatkan dari penggunaan sumber daya alam.
Và đây là thước đo sự thịnh vượng chúng ta có được từ việc sử dụng tài nguyên trái đất.
Sumber daya alamnya yang limpah dan akses yang mudah ke jalur perdagangan merupakan faktor penting.
Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và các tuyến đường giao thương thuận lợi cũng là những yếu tố rất quan trọng.
Selain mencemari bumi, manusia menguras sumber daya alamnya dengan kecepatan yang mengkhawatirkan.
Ngoài việc gây ô nhiễm, con người còn làm cạn kiệt nguồn tài nguyên đến mức báo động.
Masalah lingkungan terbaru saat ini yang mendominasi mencakup perubahan iklim, polusi, dan hilangnya sumber daya alam.
Các vấn đề môi trường lớn hiện tại bao gồm biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Hampir 40 persen makanan di seluruh dunia terbuang, menurut Dewan Perlindungan Sumber Daya Alam.
Theo Hội đồng Bảo vệ Tài nguyên Thiên nhiên, gần 40% thực phẩm trên toàn quốc bị phí phạm.
Dan sumber daya manusia adalah seperti sumber daya alam; mereka seringkali tertimbun dalam.
tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên; chúng được vùi sâu bên trong
Untuk sumber daya alam tidak ada yang signifikan di daerah tersebut.
Tuy nhiên, không có nguồn tự nhiên quan trọng của chất này trên Trái Đất.
Warna hijau melambangkan pertanian, gunung-gunung dan sumber daya alam.
Màu xanh lá cây biểu tượng cho ngành nông nghiệp, núi và tài nguyên thiên nhiên.
Penggunaan teknologi oleh manusia diawali dengan pengubahan sumber daya alam menjadi alat-alat sederhana.
Loài người bắt đầu sử dụng công nghệ khi chuyển đổi tài nguyên thiên nhiên thành những công cụ đơn giản.
" Apakah sumber daya alam yang paling berharga? " -- mereka pada awalnya tidak akan menjawab anak- anak.
" Nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của quốc gia ngài là gì? -- họ sẽ không nói ngay đó chính là trẻ em.
Karena itu, ia mengawasi jalan, pelabuhan, dan sumber daya alam di daerahnya, seperti pertambangan, kehutanan, pertanian, dan perikanan.
Ông có quyền quản lý đường xá, hải cảng cũng như các nguồn tài nguyên thiên nhiên như hầm mỏ, lâm nghiệp, nông nghiệp và ngư nghiệp.
Itulah yang dilakukan oleh oligarki Rusia ketika menciptakan privatisasi besar-besar abad ini terhadap sumber daya alam Rusia.
Đó là những gì các nhà tài phiệt Nga đã làm trong việc tạo ra các phi vụ tư nhân hóa thế kỷ các tài nguyên thiên nhiên của nước Nga.
Plastik menyebabkan masalah serius, seperti kehancuran ekosistem, pencemaran sumber daya alam, dan berkurangnya lahan yang dapat dipakai.
Đồ nhựa gây ra những vấn đề nghiêm trọng, như hủy hoại hệ sinh thái, ô nhiễm nguồn tài nguyên thiên nhiên, và chiếm dụng diện tích đất khả dụng.
Kita dapat menerapkannya pada tempat pengolahan air limbah untuk membersihkan sungai kita dan sumber daya alam lainnya.
Chúng ta có thể ứng dụng vào nhà máy xử lý nước thải để làm sạch các dòng sông và những tài nguyên thiên nhiên khác.
Lee kerap berkata bahwa satu-satunya sumber daya alam Singapura adalah rakyatnya dan ketekadan dalam bekerja.
Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ.
Sementara Guinea mengekspor banyak sumber daya alamnya, sejumlah kekayaan rohaninya ”diimpor”.
Guinea xuất khẩu nhiều tài nguyên. Đất nước này cũng “nhập khẩu” một số ngọc quý.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumber daya alam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.