sumber daya manusia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumber daya manusia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumber daya manusia trong Tiếng Indonesia.

Từ sumber daya manusia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Quản trị nhân sự, nhân sự, nguồn nhân lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumber daya manusia

Quản trị nhân sự

nhân sự

(human resources)

nguồn nhân lực

(human resources)

Xem thêm ví dụ

Keuntungan yang dimiliki adalah sumber daya manusia -- bukan yang lain tapi sumber daya manusia.
Lợi thế mà đất nước này có là con người -- không có gì khác ngoài con người.
Cina memiliki keuntungan amat besar dalam ukuran sumber daya manusia dibandingkan India.
Trung Quốc có một lợi thế lớn về mặt con người so với Ấn Độ.
Pendidikan, sumber daya manusia itu penting.
Giáo dục, nhân lực cũng quan trọng.
Direktur sumber daya manusianya mengundang beberapa imam Katolik untuk ambil bagian, tetapi tidak mendapat tanggapan.
Ông giám đốc nhân viên mời nhiều linh mục Công Giáo tham gia nhưng không ai đáp ứng.
Manajemen Sumber Daya Manusia.
Quản trị nguồn nhân sự yếu kém.
Dan sumber daya manusia adalah seperti sumber daya alam; mereka seringkali tertimbun dalam.
Và tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên; chúng được vùi sâu bên trong
"Ini adalah kesempatan besar untuk berinvestasi pada sumber daya manusia dan fisik.
“Đây là cơ hội đầu tư lớn vào nguồn vốn con người và cơ sở vật chất.
Kita membicarakan penduduk sebagai sumber daya manusia.
Chúng ta bàn về chuyện con người như là nguồn nhân lực.
Namun bonus demografi hanya akan berbuah sebaik investasi Anda di sumber daya manusia Anda.
Nhưng lợi tức dân số cũng chỉ tương tự việc đầu tư vào nguồn nhân lực.
Pada hari berikutnya, Saksi tersebut mendatangi direktur sumber daya manusia itu dengan membawa proposal kursus pengajaran.
Ngay ngày hôm sau, anh Nhân-chứng đến gặp ông giám đốc nhân viên để đề nghị một khóa học.
BALA TENTARA telah menelan banyak sumber daya manusia dan menghancurkan cukup banyak kebahagiaan manusia.
QUÂN ĐỘI đã tiêu thụ một phần lớn tài nguyên của nhân loại và phá hoại hạnh phúc của con người.
CIA Sumber Daya Manusia Training Manual, sekitar tahun
Tài liệu huấn luyện nhân lực của CIA, ra mắt đâu hồi năm
Ryan Bingham (George Clooney) bekerja di sebuah perusahaan konsultan sumber daya manusia dan berperan dalam membantu penghentian karyawan.
Câu chuyện kể Ryan Bingham (George Clooney) một chuyên viên sa thải nhân viên cho các công ty và các chuyến hành trình của anh.
Dan ada banyak hal mengenai infrastruktur, dan sumber daya manusia umum ada di sana.
Ở đó có rất nhiều cơ sở hạ tầng, và các nguồn nhân lực chung cũng nằm tại đó.
Itu adalah perwakilan sumber daya manusia dari salah satu perusahaan terbesar di Costa Rica yang meminta saya untuk wawancara.
Đó là người đại diện từ phòng nhân sự của một trong những công ty lớn nhất ở Costa Rica xin được phỏng vấn tôi.
Dengan kata lain, bila Anda tidak berinvestasi di sumber daya manusia, bonus demografi yang sama justru akan menjadi bencana demografi.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
* Pertama, kuatkan fundamental ekonomi – termasuk menjamin stabilitas makro ekonomi, iklim usaha yang bersahabat, kualitas sumber daya manusia, dan kepastian hukum.
• Thứ nhất, nền tảng vững chắc – cần có ổn định kinh tế vĩ mô, một môi trường kinh doanh thuận lợi, nguồn vốn con người và thực thi pháp luật.
Kita sekarang membahas pendidikan seperti dilakukan para ekonom, sebagai investasi untuk mengembangkan sumber daya manusia dengan melatih mereka untuk bekerja.
Tất cả chúng ta bàn về giáo dục theo cách mà các nhà kinh tế đang làm, coi đó là một khoản đầu tư bạn tạo ra để cải thiện loại cổ phiếu con người bằng cách huấn luyện họ làm việc.
Dan perubahan ke pola pikir sumber daya manusia ini terkait dengan fakta bahwa India sedang mengalami keuntungan dari bonus demografi.
Và sự thay đổi trong suy nghĩ con người là nguồn nhân lực liên quan đến một thực tiễn là Ấn Độ đang phải chịu lợi tức dân số.
Tapi ini adalah krisis, bukan tentang sumber daya alam, walaupun saya juga percaya hal itu, tapi sebuah krisis sumber daya manusia.
Nhưng đây không phải là về tài nguyên thiên nhiên mặc dù tôi tin là vậy mà là về nguồn nhân lực
Psikolog amatiran adalah alat yang berguna bagi penjudi, tapi peringkat dalam subjek kedengarannya pondasi yang sempurna untuk karir, anggaplah sumber daya manusia.
Tâm lý học bình thường rất hữu dụng cho các tay cờ bạc,

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumber daya manusia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.