sumpit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sumpit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumpit trong Tiếng Indonesia.
Từ sumpit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đũa, đũa cả, 𥮊, 𥯖, Đũa, Ống xì đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sumpit
đũanoun Aku hanya perlu untuk mendapatkan satu pasang lebih sumpit. Chỉ cần thêm chén thêm đũa thôi Cậu ngồi đi. |
đũa cảnoun |
𥮊noun |
𥯖noun |
Đũa
• Sumpit yang berdiri tegak di sebuah mangkuk nasi adalah pertanda kematian • Đũa cắm đứng trong chén cơm là dấu hiệu chết chóc |
Ống xì đồng
|
Xem thêm ví dụ
Gunakan sumpit mereka disebut " Se Tung Thien " Dùng đũa của họ gọi là Thông Thiên |
Aku belum pernah melihat pemakaian sumpit. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa. |
Sudahkau kau melihat video Kucing bermain " Sumpit " dengan sumpit? Cô từng xem đoạm video con mèo chơi bản Đôi đũa bằng đũa chưa? |
Ken, Barry sedang melihat CV mu, dan dia setuju denganku bahwa makan dengan sumpit bukanlah kemampuan spesial. Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu. |
Tidak seperti bangsa pengguna sumpit lain, orang Korea sudah menggunakan sendok sejak abad ke-5 Masehi. Không như những nền văn hóa ăn bằng đũa khác, người Triều Tiên đã dùng thìa từ ít nhất là vào thế kỷ thứ 5. |
Kurasa kau bisa Ke Gerbang Utara Dengan memakai sumpit ini. Tôi đoán anh sẽ vào từ cái cổng hẹp ở phía Bắc này. |
Mau kuajarkan caranya memakai sumpit? Muốn chú dạy cháu cách cầm đũa không? |
Mereka harus menghabiskan semua makanannya tanpa sisa menggunakan sumpit untuk mendapatkan petunjuk selanjutnya. Họ phải ăn hết những phần ăn trên để nhận được mật thư tiếp theo. |
/ Dengan sumpit ini? với cây đũa này sao? |
Secara sejarah misalnya, sumpit -- menurut salah seorang antropolog jepang yang menulis disertasi tentang ini di Universitas Michigan -- menghasilkan perubahan jangka panjang pada bentuk gigi masyarakat Jepang. Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật. |
Mie seperti ini... kau menggunakan sumpit dan bunyi whoosh whoosh. Mì như thế này... Dùng đũa và ăn whoosh whoosh. |
Daging orang yg makan dengan sumpit mereka. Dùng đũa của Hắc Điếm để ăn đồ thịt người đấy! |
Sumpit tegak pertanda buruk. Cắm đũa lên bát cơm là điềm xui. |
• Sumpit yang berdiri tegak di sebuah mangkuk nasi adalah pertanda kematian • Đũa cắm đứng trong chén cơm là dấu hiệu chết chóc |
Aku tidak menemukan sumpit. Em chẳng thấy đũa đâu cả. |
Dengan jari berselaput, kamu bahkan tidak dapat memakai sumpit, kan? Ngón tay có màng như thế này đến đũa cậu cũng không cầm được |
Kau menaruh sumpit seperti ini dan kau hanya menambah tekanan ke sini dan di sini. Cô để chiếc đũa thế này và chỉ cần nhấn chỗ này và chỗ này. |
Banchan (lauk pauk) dimakan dengan sumpit. Banchan được ăn bằng đũa. |
Mereka menggunakan sumpit sendiri Họ tự dùng đũa của mình. |
Aku tidak tahu bagaimana cara menggunakan sumpit. Tôi không biết dùng đũa. |
Ken, Barry sedang melihat CV mu, dan dia setuju denganku bahwa makan dengan sumpit bukanlah kemampuan spesial Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu |
Lebih tepatnya bagaikan sepasang sumpit. Là muỗng phải không? |
Kalangan berwenang kesehatan yakin bahwa HBV tidak menyebar melalui serangga, batuk, berpegangan tangan, berpelukan, berciuman pipi, ASI, atau berbagi makanan, minuman, sumpit, atau peralatan makan lainnya. Giới thẩm quyền y tế tin rằng HBV không lây qua côn trùng, ho, nắm tay, ôm, hôn má, cho con bú hoặc dùng chung đồ ăn, thức uống, đũa hay các vật dụng ăn uống khác. |
Mereka berhasil mengusir para seismolog dan penambang minyak dengan tombak dan sumpitan. Họ dùng giáo và ống thổi tên để ngăn các nhà địa chấn và công nhân khai thác dầu. |
Aku tidak bisa menggunakan sumpit dengan baik. Mình không quen dùng đũa lắm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumpit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.