所有者权益 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 所有者权益 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 所有者权益 trong Tiếng Trung.
Từ 所有者权益 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tư bản, Luật Công bình, của cải, tính vô tư, công đoàn diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 所有者权益
tư bản
|
Luật Công bình(equity) |
của cải
|
tính vô tư(equity) |
công đoàn diễn viên(equity) |
Xem thêm ví dụ
与他人共享文件时,您可以选择他们是所有者还是协作者。 Khi chia sẻ tệp với ai đó, bạn có thể chọn để họ là chủ sở hữu hoặc cộng tác viên. |
如果您就用途 7 注册了“征得用户同意”、“合法权益”、“征得用户同意或合法权益”或者“未使用”,Google 将通过 TCF v2.0 与您合作。 Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
请注意,您仍然可以在营业地点组/商家帐号中手动添加单个营业地点的所有者和管理员。 Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
要移除代理所有者的所有权,请执行以下操作: Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
注意:如果您没有营业地点的所有者访问权限,则需要向该营业地点的所有者请求访问权限,以便在您的组织帐号中管理该营业地点。 Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
不论您管理的是一个还是上百个 YouTube 频道,将频道与内容所有者关联的流程都是一样的。 Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau. |
另外,如果网站所有者在网页上创建并非由编者放置或担保的链接(又称为非自然链接),则可能会被视为违反了我们的指南。 Ngoài ra, việc tạo các đường liên kết không phải do ban biên tập đặt hoặc chưa được chủ sở hữu trang web xác minh trên một trang (còn gọi là đường liên kết bất thường) có thể bị xem là hành vi vi phạm nguyên tắc của chúng tôi. |
已在 Search Console 中通过验证的网站资源用户和所有者可以访问广告体验报告。 Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
如果您就用途 3 和/或用途 4 注册了“合法权益”,则: Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng": |
注意:如果您是在单位或学校使用 Chromebook,或者您的帐号不是 Chromebook 的所有者帐号,您将无法隐藏帐号头像。 Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học hoặc nếu tài khoản của bạn không phải là tài khoản chủ sở hữu của Chromebook, thì bạn sẽ không thể ẩn ảnh tài khoản. |
也就是说,除非相关权利所有者向您授予商业使用权利,否则您无法通过自己购买的第三方内容获利。 Điều này có nghĩa là bạn không thể kiếm tiền từ nội dung của bên thứ ba mà bạn đã mua trừ khi chủ sở hữu quyền của nội dung đó cấp cho bạn quyền sử dụng thương mại. |
此表单向所有 YouTube 用户开放,但只能由版权所有者或其授权代理人提交。 Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này. |
到1930年,联合果品公司运营成本达到2.15亿美元,多年来一直是危地马拉最大的土地所有者和雇主。 Đến năm 1930, UFC đã xây dựng được một khoản vốn hoạt động là 215 triệu đô la Mỹ, và là chủ sở hữu và chủ sử dụng đất lớn nhất ở Guatemala trong nhiều năm. |
我们有将王国的权益放在生活上的首位,从而表明自己的确明白这些教训吗? Chúng ta có đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu, như vậy tỏ ra rằng chúng ta hiểu thông điệp không? |
Content ID 系统可帮助版权所有者轻松管理他们在 YouTube 上的知识产权。 Công cụ này phù hợp cho những bên sở hữu độc quyền rất nhiều nội dung gốc, ví dụ như hãng thu âm hoặc hãng phim, đang gửi một số lượng lớn yêu cầu gỡ bỏ hoàn chỉnh và hợp lệ, và có thể phân bổ nguồn nhân lực cần thiết để quản lý hệ thống này. |
前期准备:确保接收频道的内容所有者已启用汇总工具。 Trước khi bắt đầu: Hãy đảm bảo rằng công cụ tổng hợp đã bật cho chủ sở hữu nội dung sắp nhận kênh. |
要获取明确的解释,请与许可所有者联系,查明您是否拥有其内容的全部商业使用权利。 Để giải thích rõ, vui lòng liên hệ với chủ sở hữu giấy phép và nêu rõ rằng bạn có đầy đủ quyền sử dụng thương mại đối với nội dung của họ. |
他们正逐步把人生目标集中于王国的权益之上吗? Chúng có đang tiến bộ hướng về một đời sống chú trọng đến các quyền lợi Nước Trời không? |
付款货币是内容所有者的 AdSense 帐号中设置的货币。 Đơn vị tiền tệ dùng để thanh toán do chủ sở hữu nội dung cài đặt trong tài khoản AdSense của mình. |
我们已经被训练成研究每个争端,每个问题 是一种个人权益的问题。 Chúng ta phải luyện tập cách nghĩ khi nhìn vào mỗi cuộc tranh cãi mỗi vấn đề, là vấn đề của các quyền cá nhân. |
营业地点组/商家帐号有两种类型的用户:所有者和管理员。 Có hai loại người dùng nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp: chủ sở hữu và người quản lý. |
11 维护暴力受害者的权益 11 Các nạn nhân trong một vụ bạo động được minh oan |
如果您收到了手动版权主张,这意味着有版权所有者认为您在未经许可的情况下使用了他们受版权保护的内容,并通过手动版权主张提交工具针对您的视频提出了版权主张。 Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ. |
凡是存在冒充别人、具有攻击性或包含虚假、垃圾内容或不当内容等问题的名称,用户和商家所有者均可举报。 Người dùng và chủ doanh nghiệp có thể gắn cờ một tên nếu tên đó có các vấn đề về mạo danh, gây khó chịu, giả mạo, quấy nhiễu hoặc nội dung không phù hợp. |
如果您是一个公共场所(例如图书馆或咖啡店)的所有者,并拥有一台公共打印机,您可以与所有人共享该打印机。 Nếu bạn là chủ một nơi công cộng như thư viện hay quán cà phê có máy in công cộng thì bạn có thể chia sẻ máy in đó với mọi người. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 所有者权益 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.