स्वीकृत होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ स्वीकृत होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्वीकृत होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ स्वीकृत होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dẫn, bồng bế, tầm súng, đưa, lấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ स्वीकृत होना
dẫn(carry) |
bồng bế(carry) |
tầm súng(carry) |
đưa(carry) |
lấy được(carry) |
Xem thêm ví dụ
अपने विज्ञापन या एक्सटेंशन में दिया गया फ़ोन नंबर बदलें, ताकि आपका विज्ञापन स्वीकृत हो सके. Thay đổi số điện thoại trong quảng cáo hoặc tiện ích để quảng cáo của bạn có thể được chấp thuận. |
जब क्रेडिट की राशि स्वीकृत हो जाएगी तो उसे आपके खाते में जोड़ दिया जाएगा. Khi số tiền tín dụng đã được phê duyệt, hệ thống sẽ thêm số tiền này vào tài khoản của bạn. |
स्वीकृत होने के लिए, विज्ञापनों को Google Ads नीतियों का अनुपालन करना चाहिए. Để được chấp thuận, quảng cáo phải tuân thủ chính sách quảng cáo của Google Ads. |
त्रियेक की शिक्षा को व्यापक रूप से स्वीकृत होने के लिए जितनी सदियाँ लगीं, उन में निर्णय मुख्य रूप से किस से नियंत्रित हुए? Trong nhiều thế kỷ khi thuyết Chúa Ba Ngôi mới được phổ biến và chấp nhận, cái gì đã hướng dẫn các quyết định? |
हम सभी तरह के अपडेट को स्थानीय मार्गदर्शक कनेक्ट पोस्ट में पोस्ट करने का सुझाव देते हैं, जो आपकी बैठक स्वीकृत होने के बाद स्वतः जेनरेट होगी. Bạn nên đăng mọi nội dung cập nhật lên bài đăng Local Guides Connect, bài đăng đó sẽ tự động được tạo sau khi buổi gặp mặt của bạn đã được chấp thuận. |
मैप के बदलाव चाहे स्वीकृत हो चुके हों, उनकी मंज़ूरी बाकी हो या उन्हें लागू नहीं किया गया हो, मैप के बदलावों की स्थिति निजी होती है और उन्हें केवल आप ही देख सकते हैं. Trạng thái có thể là được chấp thuận, đang chờ xem xét hoặc không được áp dụng, trạng thái của chỉnh sửa bản đồ là thông tin riêng tư và chỉ bạn mới có thể nhìn thấy. |
यीशु ने हमें क्या करने के लिए कहा था कि हमें परमेश्वर की स्वीकृति प्राप्त हो? Giê-su đã bảo chúng ta phải làm gì để được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
जब तक आपका ऐप्लिकेशन स्वीकृत नहीं हो जाता, तब तक Google Play पर आपका ऐप्लिकेशन या ऐप्लिकेशन अपडेट प्रकाशित नहीं किया जाएगा. Ứng dụng hoặc bản cập nhật ứng dụng của bạn sẽ không được xuất bản trên Google Play cho đến khi được phê duyệt. |
नीति विवरण स्तंभ से यह जानकारी मिलती है कि किसी अस्वीकृत विज्ञापन के स्वीकृत न होने का कारण क्या था, या कोई "स्वीकृत (सीमित)" विज्ञापन एक निश्चित ऑडियंस तक सीमित क्यों है. Cột Chi tiết chính sách cung cấp thông tin về lý do tại sao quảng cáo bị từ chối của bạn không được chấp thuận hoặc tại sao quảng cáo "được chấp thuận (có giới hạn)" bị giới hạn cho một số đối tượng nhất định. |
आयुवाद इनकार पन पर पोषित होता है - स्वीकृति की हमारी अनिच्छा कि हम उतने वृद्ध व्यक्ति होने वाले हैं। Nó được nuôi dưỡng bằng tự phủ nhận bản thân -- như ta không chịu thừa nhận sẽ trở thành người già đó. |
आपकी मुलाकात स्वीकृत या अस्वीकृत होने पर हम आपको इसकी सूचना देंगे. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn khi buổi gặp mặt của bạn được chấp thuận hoặc bị từ chối. |
(ख) यदि हम सलाह देते हैं, तो कभी-कभी किस प्रकार की स्वीकृति करना सहायक हो सकता है? b) Nếu chúng ta cho lời khuyên, đôi khi nhìn nhận điều gì có thể có ích? |
इसका अर्थ होता यह “स्वीकृति कि हमारे पास कोई उत्तर नहीं था।” Đó chẳng khác gì “thừa nhận rằng mình không có câu trả lời”. |
हालाँकि एक धर्म परमेश्वर की स्वीकृति प्राप्त होने का दावा करता है और उसके सेवक बाइबल में से लेखांश पढ़ते हैं, इसका यह अर्थ नहीं है कि यह परमेश्वर को प्रसन्न करनेवाला उपासना का एक तरीक़ा है। Mặc dù một tôn giáo cho rằng mình được Đức Chúa Trời chấp nhận và các mục sư của tôn giáo đó đọc những đoạn từ Kinh-thánh, nhưng không có nghĩa đó là một hình thức thờ phượng làm đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
कुछ स्वास्थ्य-संबंधी सामग्री बिल्कुल भी विज्ञापित नहीं की जा सकती, जबकि अन्य केवल तभी विज्ञापित हो सकती हैं जब विज्ञापनदाता Google के साथ प्रमाणित हो और केवल स्वीकृत देशों को लक्षित करता हो. Một số nội dung liên quan đến chăm sóc sức khỏe hoàn toàn không được phép quảng cáo, trong khi các nội dung khác chỉ được quảng cáo nếu nhà quảng cáo được chứng nhận với Google và chỉ nhắm mục tiêu đến các quốc gia được chấp thuận. |
सबसे बढ़कर, मसीही सद्गुण का अभ्यास हमारे सद्गुणी स्वर्गीय पिता, यहोवा की स्वीकृति और आशिष में परिणित होता है। Trên hết mọi sự, kết quả việc thực hành sự nhân đức của tín đồ đấng Christ là Đức Giê-hô-va, Cha nhân từ ở trên trời, chấp nhận và ban ân phước cho chúng ta. |
यहोवा की स्तुति करने के बजाय लोगों की प्रशंसा व स्वीकृति पाना मेरे लिए ज़्यादा महत्त्वपूर्ण हो गया। Đối với tôi, việc nhận được lời khen và sự chấp nhận của người khác trở nên quan trọng hơn việc ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
आचरण में सद्गुणी होना ही, परमेश्वर की स्वीकृति प्राप्त करने का एकमात्र तरीक़ा है। Cách duy nhất để được Đức Chúa Trời chấp nhận là bày tỏ nhân đức trong hạnh kiểm. |
हालांकि, समीक्षा पूरी होने या स्वीकृति मिलने से पहले विज्ञापन नहीं दिखाए जा सकते और प्रारूप के आधार पर इसमें कुछ सेकंड या दिनों का समय लग सकता है. Tuy nhiên, quảng cáo có thể không chạy cho đến khi được xem xét hoặc được chấp thuận, quá trình này có thể mất vài giây hoặc vài ngày tùy thuộc vào định dạng. |
प्रदर्शित कीजिए कि कैसे एक योग्य प्रकाशक एक ऐसे बाइबल विद्यार्थी को तैयार करता है, जिसे हाल ही में प्राचीनों द्वारा एक बपतिस्मा-रहित प्रकाशक होने की स्वीकृति दी गई है। Trình diễn cách một người công bố có khả năng chuẩn bị cho một người học hỏi Kinh-thánh mới được các trưởng lão chấp thuận để làm người công bố chưa báp têm. |
प्रत्येक बार जब कलीसिया के पैसे ख़र्च किए जाते हैं यह आम तौर पर सबसे बेहतरीन होता है कि स्वीकृति के लिए एक प्रस्ताव प्रस्तुत किया जाए। Thường thì tốt hơn hết là nên biểu quyết để hội thánh chấp thuận cho xuất tiền trong ngân quỹ mỗi khi có việc chi tiêu. |
नोट: स्वीकृत कार्ड प्रकार स्थान के अनुसार अलग-अलग हो सकते हैं. Lưu ý: Các loại thẻ được chấp nhận có thể khác nhau tùy theo vị trí. |
यदि आप प्रारंभ दिनांक को "आज" के रूप में सेट रहने देते हैं, तो आपके शुरुआती विज्ञापनों को स्वीकृति मिलते ही आपका अभियान शुरू हो जाएगा. Nếu bạn để ngày bắt đầu là "hôm nay", thì chiến dịch của bạn sẽ bắt đầu ngay khi quảng cáo đầu tiên của bạn được chấp thuận. |
मैं जानता था वह देख रहा है, और मुझ में उसकी दृष्टि में स्वीकृत होने की लालसा थी। Tôi biết là Ngài đang nhìn xem, và tôi mong mỏi được Ngài chấp thuận. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्वीकृत होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.