ताली बजाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ताली बजाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ताली बजाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ताली बजाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vỗ tay, vỗ, hoan nghênh, đập, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ताली बजाना

vỗ tay

(clap)

vỗ

(clap)

hoan nghênh

(applaud)

đập

(clap)

hoan hô

Xem thêm ví dụ

यह खबर सुनकर आप सब काफी देर तक ज़ोर-ज़ोर से तालियाँ बजाते हैं।
Cùng với các thành viên khác của gia đình Bê-tên, anh chị đón nhận tin vui này bằng một tràng pháo tay nhiệt liệt.
यह एक हाँथ से ताली बजाने की आवाज़ है |
Cầm điện thoại thế kia thì làm sao mà vỗ tay.
फिर पास्टर ने कहा: “और एक बार तालियाँ बजाओ क्योंकि यह नौजवान वाकई बाइबल को जानता है।”
Rồi ông mục sư nói: “Xin cho thêm một tràng pháo tay nữa vì người này thật sự biết Kinh-thánh”.
15 सभी राहगीर तेरी खिल्ली उड़ाते हैं, ताली बजाते हैं।
15 Mọi người qua đường vỗ tay nhạo nàng.
“नदियां तालियां बजाएं
“Nguyện các sông vỗ tay”
और मैदान के सब पेड़ तालियाँ बजाएँगे
Và mọi cây trên đồng thảy đều sẽ vỗ tay.
इसके बाद सब ‘ताली बजा-बजाकर कह उठे, “राजा जीता रहे!”’
Lúc đó, mọi người “đều vỗ tay la lên rằng: Vua vạn-tuế!”.
जो कोई तेरे बारे में सुनेगा तालियाँ बजाएगा,+
Ai nghe tin cũng đều vỗ tay;+
मिसाल के लिए, इस चेतना की वजह से आप अपनी आँखें बंद करके भी ताली बजा सकते हैं।
Chẳng hạn, giác quan này có thể giúp bạn vỗ tay được dù đang nhắm mắt.
“जितने [उसका] समाचार सुनेंगे, वे . . . ताली बजाएंगे” और आनंद मनाएँगे।—नहूम 3:1, 19.
Những người nào “nghe nói về [nó] đều vỗ tay” và vui mừng.—Na-hum 3:1, 19.
20 सभी लोगों ने प्रस्ताव के जवाब में ज़ोर से ‘हाँ’ कहा और वे देर तक तालियाँ बजाते रहे।
20 Cử tọa hưởng ứng nghị quyết đó bằng những tiếng reo hò và tràng pháo tay không ngớt.
मगर परमेश्वर की सेवा स्कूल और सेवा सभा में दिए जानेवाले भाषणों के बाद तालियाँ बजाने के बारे में क्या?
Còn việc vỗ tay sau các phần trong Trường thánh chức và Buổi họp công tác thì sao?
फिर वे खुशी के मारे ज़ोर-ज़ोर से तालियाँ बजाने लगे और कइयों की आँखों से तो आँसू छलक पड़े।
Họ hưởng ứng bằng tràng vỗ tay, nhiều người đã rướm lệ.
हैरान श्रोतागण अपनी भावनाओं को रोक न पाए और आँखों में खुशी के आँसू लिए देर तक तालियाँ बजाते रहे!
Cử tọa ngạc nhiên, phản ứng tức khắc của họ là vui mừng đến chảy nước mắt và đứng vỗ tay nhiệt liệt một hồi lâu!
२१ “तुम्हारे आगे आगे पहाड़ और पहाड़ियां गला खोलकर जयजयकार करेंगी, और मैदान के सब वृक्ष आनन्द के मारे ताली बजाएंगे
21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay.
▪ क्या परमेश्वर की सेवा स्कूल और सेवा सभा में पेश किए जानेवाले हर भाग के बाद तालियाँ बजाना सही है?
▪ Việc cử tọa vỗ tay sau mỗi phần của Trường thánh chức và Buổi họp công tác có thích hợp không?
▪ कलीसिया में जब किसी के बहाल किए जाने की घोषणा होती है, तब क्या तालियाँ बजाकर खुशी ज़ाहिर करना सही होगा?
▪ Chúng ta có nên vỗ tay khi nghe thông báo một người được nhận lại vào hội thánh không?
जब हम पहले घर पर जाते हैं तो बॆन घर के आदमी को बुलाने के लिए ज़ोर-ज़ोर से तालियाँ बजाता है।
Đến nhà đầu tiên, Ben vỗ tay mạnh để báo chủ nhà.
वहाँ पर हाज़िर 100 से ज़्यादा लोगों को ये सब सुनकर इतना अच्छा लगा कि वे काफी देर तक तालियाँ बजाते रहे।
Hơn 100 người hiện diện vỗ tay vang dội khi anh kết thúc.
फिर कुछ समय के लिए खामोशी छा गई और इसके बाद सभी श्रोता मारे खुशी के ज़ोर-ज़ोर से तालियाँ बजाने लगे।
Ban đầu có sự im lặng giây lát, sau đó là tiếng hoan hô lớn.
रविवार सुबह कभी-कभी, हमने ईश्वरशासित गीत इतने ज़ोर से गाये कि अन्य क़ैदियों ने हर गीत के लिए तालियाँ बजाकर ख़ुशी ज़ाहिर की।
Đôi lúc vào buổi sáng Chủ Nhật, chúng tôi hát những bài hát Nước Trời lớn đến nỗi những tù nhân khác đã thích thú vỗ tay sau mỗi bài hát.
इतने सालों से, हमें रात के अन्धेरे में मिलना, राज्य गीत फुसफुसाना, और ताली बजाने के लिए अपने हाथों को एकसाथ रगड़ना पड़ा है।
Hàng bao năm nay, chúng ta phải hội họp trong bóng tối của màn đêm, hát thầm những bài ca Nước Trời, và xoa tay thay vì vỗ tay.
फिर भाई ने एक नई किताब दिखाई जिसका नाम था, चिल्ड्रन। इसे देखकर सब इतने खुश हुए कि वे देर तक तालियाँ बजाते रहे।
Kế đến anh giơ cao cuốn sách Trẻ em (Anh ngữ) và cử tọa hoan hô bằng một tràng pháo tay dài.
सभी लोग तालियाँ बजा रहे थे, अपने नए दोस्तों से गले मिल रहे थे और आखिरी बार एक-दूसरे के साथ फोटो खींच रहे थे।
Mọi người đều vỗ tay, ôm chầm những người bạn mới và chụp những bức ảnh cuối.
लोगों का ध्यान आकर्षित न हो, इसके लिए हम वक्ता के लिए अपना आभार ताली बजाकर नहीं बल्कि अपनी हथेलियों को रगड़कर ज़ाहिर करते थे।
Để tránh sự chú ý về cuộc họp, chúng tôi đã không vỗ tay bày tỏ lòng quý trọng đối với diễn giả nhưng chỉ xoa hai lòng bàn tay vào nhau.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ताली बजाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.