taman bermain trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taman bermain trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taman bermain trong Tiếng Indonesia.
Từ taman bermain trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taman bermain
Công viên giải trí
|
Xem thêm ví dụ
Seorang pelapor menuntun polisi pada taman bermain di 4700 blok Eighth Avenue tadi malam. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Kami temukan ini di taman bermain. Chúng tôi tìm thấy cái này. |
(Tertawa) Taman Bermain Gelap ini adalah tempat yang Anda, para penunda, tahu betul. Vùng Đất Ăn Chơi tăm tối là một nơi mà tất cả các bạn trì hoãn biết rất rõ. |
Contohnya, saya mengajak putra saya yang berusia dua tahun ke taman bermain di Dubai Mall. Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
Ini taman bermain saya. Nó là sân chơi của tôi. |
Hey, kebetulan macan apa bertemu prajurit di taman bermain pada malam hari? Hey, tỷ lệ cược để đáp ứng một người lính chạy trốn trong một công viên là những gì? |
Untuk memancingku membacanya, dia mengajakku ke taman bermain.. Để có được tôi vào tâm trạng, cô đưa tôi đến công viên để đọc chúng. |
Ini taman bermain anak-anak, Pak. Đây là công viên dành cho con nít thưa ngài. |
Saat saya terbiasa dengan tempat ini, saya juga merasa seperti berada di taman bermain besar. Khi tôi đã cảm thấy thoải mái trong không gian nào đó, nó trở nên giống như một sân chơi rộng lớn. |
Akhirnya mereka mendekati sebuah taman bermain di mana anak-anak, dipenuhi dengan debu, sedang bermain dengan tanah. Cuối cùng họ đi đến gần một sân chơi nơi có các trẻ em người đầy bụi bặm đang chơi đất. |
Ini bukan taman bermain! Lát nữa gặp lại nhé. Ghi chú: |
Mereka gunakan kerangka sebagai taman bermain. Họ dùng bộ xương làm một sân chơi. |
Dan saya membawa putra saya ke taman bermain di seluruh Amerika. Hãy so sánh với khi tôi đưa nó đi chơi ở Mỹ. |
Sebelum bekerja di gereja, aku bekerja di taman bermain. Trước khi đi dịch vụ, tôi đã làm việc trong một công viên chủ đề. |
Tengah malam, kami akan berdua saja di taman bermain. Vào lúc nửa đêm, tôi sẽ được một mình trong công viên. |
Saya menyebutnya Taman Bermain Gelap. Tôi gọi đó là Vùng Đất Ăn Chơi Tăm Tối. |
Kemudian kami pergi ke " Taman Bermain ". Đôi lúc đấu xong, chúng ta đi đến công viên giải trí. |
Foto putri kita di taman bermain dengan penghinaan anonim mungkin datang dari mana saja. Một bức hình con gái của chúng ta ở sân chơi với mấy lời xúc phạm nặc danh có thể đến từ bất cứ đâu. |
Hari itu di taman bermain. Ngày hôm đó ở trên sân chơi. |
Satu titik tolak lainnya adalah ketika saya mendapatkan pekerjaan di sebuah taman bermain selama musim panas, Busch Gardens. Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí. |
Bahkan taman bermain. Ngay cả sân chơi. |
Objek wisata besar lainnya adalah taman bermain Efteling di Kaatsheuvel yang terbesar di Benelux. Một trong những điểm thu hút khách của tỉnh này là công viên giải trí Efteling ở Kaatsheuvel, công viên lớn nhất ở Benelux. |
Kalian harusnya pergi ke tempat seperti taman bermain Các cậu nên đến những nơi trông như mái vòm |
Untuk memancingku membacanya, dia mengajakku ke taman bermain.. Để tôi có hứng, cô ấy kéo tôi ra công viên ngồi đọc. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taman bermain trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.