tanda sama dengan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanda sama dengan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanda sama dengan trong Tiếng Indonesia.
Từ tanda sama dengan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dấu bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanda sama dengan
dấu bằng
|
Xem thêm ví dụ
Aku menyelamatkan saudaraku yang memiliki tanda sama denganku. Tôi cứu người anh em có cùng dấu tích. |
Cantumkan parameter dan nilai sebagai pasangan yang dipisahkan oleh tanda sama dengan. Liệt kê thông số và giá trị theo các cặp được phân tách bằng dấu bằng. |
Sekarang menjadi sebuah persamaan jika kita meletakkan tanda sama dengan. Bây giờ nó sẽ trở thành một phương trình nếu chúng ta đặt một dấu hiệu bình đẳng. |
Perlu diketahui bahwa tanda sama dengan (=) dikonversi menjadi karakter yang dienkode UTF-8 (%3D): Không phải là dấu bằng (=) được chuyển đổi thành các ký tự được mã hóa UTF-8 ( %3D ): |
dan jika kita berasumsi mereka adalah kilogram - kita tidak akan tahu bahwa pertanyaan menandai massa tanda tanya sama dengan 7 kilogram. và nếu ta cho rằng chúng là những khối nặng bằng kilogram ta sẽ biết dấu hỏi ở đây dấu hỏi ở đây bằng 7 kg. |
Meskipun berbagi angka penandaan yang sama dengan pesawat AV-8A/C Harrier yang terdahulu, AV-8B Harrier II secara ekstensif telah dibangun oleh McDonnell Douglas. Tuy nhiên nó cũng được gọi với tên AV-8A Harrier, AV-8B Harrier II được sử dụng rộng rãi bởi hãng McDonnell Douglas. |
Selain itu mereka menghiasi diri dengan segala macam tanda-tanda kebesaran yang mencolok, bersama dengan mahkota, salib, dan topi keimaman. Hơn nữa, họ đeo trên người đủ loại biểu chương để lấy oai, cùng với vương miện, thập tự giá và mão giáo chủ. |
Bila anda memiliki sebuah penanda yang sama dengan seseorang, itu berarti anda memiliki seorang moyang yang sama di satu titik di masa lalu, orang pertama yang memiliki perubahan itu di DNA-nya. Nếu bạn có chung dấu hiệu này với ai đó, có nghĩa là bạn với họ có cùng 1 tổ tiên ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ, người đầu tiên có sự thay đổi đó trong DNA. |
Kebanyakan tanda di tanganmu hampir sama dengan mereka. Hầu hết các bàn tay đều cho thấy sự tương đồng. |
Menarik untuk diperhatikan bahwa Matius 24:23-27 secara langsung mengaitkan pokok yang sama dengan tanda kehadiran Kristus. Hãy lưu ý, điều thú vị là Ma-thi-ơ 24:23-27 trực tiếp liên kết đặc điểm nói trên với điềm chỉ về sự hiện diện của Đấng Christ. |
Ned punya teman baru bersamanya, dengan tanda hitam di wajahnya. Ned có một gã mới nhập bọn với hắn, có một vết sẹo đen trên mặt. |
Ini pembesaran dari tanda tangan yang sama yang cocok dengan tanda tangan pada surat yang ia tulis untuk Ny. Simon yang bicarakan peluang lakukan penggelapan di Louisiana. Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana. |
Siapa pun yang menentang dengan tanda yang sama. Ai phản đối xin cho biết bằng dấu hiệu như vậy. |
Mereka yang tidak setuju dengan tanda yang sama. Có ai phản đối cũng xin giơ tay lên. |
Mereka yang tidak setuju, jika ada, dengan tanda yang sama. Ngược lại, nếu có ai phản đối cũng xin giơ tay lên. |
Dengan tanda yang sama, jika Anda menolak iblis dan memilih kebaikan, Anda akan diperkuat dan diberkati. Tương tự như vậy, nếu các em chống lại điều ác và chọn điều tốt, thì các em sẽ được củng cố và được ban phước. |
Ini sama dengan menggunakan tanda (^) di awal dan ($) di akhir pola secara implisit. Điều này tương ứng với việc có dấu neo bắt đầu (^) và kết thúc ($) đầy đủ quanh mẫu của bạn. |
Mereka yang tidak setuju, jika ada, dengan tanda yang sama. Những ai phản đối, nếu có, xin giơ tay lên. |
Mereka yang tidak setuju, jika ada, dengan tanda yang sama. Những ai phản đối, thì cũng xin giơ tay lên. |
Jika ada yang tidak setuju dengan tanda yang sama. Có ai phản đối cũng xin giơ tay lên. |
Dengan menyerupai diri dengan warna yang sama, tanda peringatan untuk pemangsa dikirimkan, sehingga mereka dapat saling mengenali dengan cepat antara spesies tersebut. Bằng cách bắt chước các loài có màu tương tự, tín hiệu cảnh báo cho những kẻ săn mồi được chia sẻ, khiến chúng học nhanh hơn với công sức bỏ ra ít hơn cho mỗi loài. |
Secara nubuat, dalam Yehezkiel pasal 9, pekerjaan ini disamakan dengan memberi tanda pada dahi orang-orang yang berkeluh-kesah. Công việc này đã được tiên-tri trước trong Ê-xê-chi-ên đoạn 9 như là việc đánh đấu trên trán của những người đang than-thở và khóc-lóc. |
Dengan tanda yang sama, kita semua bertanggung jawab kepada-Nya atas hidup kita, pilihan kita, dan tindakan kita, bahkan pikiran kita. Tương tự như vậy, chúng ta đều có trách nhiệm với Ngài cho cuộc sống, những điều lựa chọn, và hành động, thậm chí cả những ý nghĩ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanda sama dengan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.