tandu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandu trong Tiếng Indonesia.
Từ tandu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cáng, kiệu, cái cáng, lứa, Sedan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandu
cáng(stretcher) |
kiệu(sedan) |
cái cáng(stretcher) |
lứa(litter) |
Sedan(sedan) |
Xem thêm ví dụ
Jadi, mereka membuat lubang di atapnya, lalu menurunkan pria itu dengan tandu. Thế là họ khoét một lỗ hổng trên mái nhà rồi thòng người bệnh xuống chỗ Chúa Giê-su. |
Mereka yang berbeda ukuran, dan beberapa telah pawang atau tandu di punggung mereka. Chúng có kích cỡ khác nhau, và một số đã mahouts hoặc palanquins của họ trên lưng của họ. |
Santos, saat helikopternya tiba aku perlu kau membantu dengan tandunya! tôi cần cô giúp khiêng cái cáng này. |
+ 19 Tapi, mereka tidak bisa membawanya masuk karena ada banyak orang. Jadi mereka naik ke atap, membuat lubang, lalu menurunkan orang lumpuh itu dan tandunya persis di depan Yesus. + 19 Vì quá đông người, họ không mang ông vào được nên trèo lên mái nhà, thòng cáng cùng người bệnh qua mái ngói xuống giữa đám đông, ngay trước mặt Chúa Giê-su. |
Lupakan tandunya. Bỏ cán cứu hộ lại đi |
Lourdes baru saja mengirim tandu terakhir turun. Lourdes vừa sắp xếp người bị thương cuối cùng rồi. |
Masih ada tempat di tanduku. Tôi còn chỗ trên kiệu. |
Aku membutuhkan tandu untuk 2 orang disini. Chúng ta cần thêm xe cứu thương! |
24 Tapi, agar kalian tahu bahwa Putra manusia punya kuasa di bumi untuk mengampuni dosa . . .” Lalu dia berkata kepada orang lumpuh itu, ”Berdirilah, angkat tandumu, dan pulanglah ke rumahmu.” 24 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
Dan engkau dan Romeo tekan satu tandu berat! Và ngươi và Romeo nhấn một cái dá nặng! |
Lalu, - sebagai cara negara kita, - Dalam jubah- Mu terbaik, uncover'd, di tandu, Sau đó, - như cách thức của đất nước của chúng tôi là, - Trong chiếc áo choàng tốt nhất của ngươi, uncover'd, trên cái dá, |
Itulah O'Brien yang memakai tandu bermotor menuju kelas minggu lalu. Đó là O'Brien trên chiếc giường lăn đang tới lớp học. |
Mereka membawamu ke Kamar-Taj dengan tandu. Họ đưa anh tới Kamar-Taj bằng cáng. |
+ 2 Orang-orang membawa kepadanya seorang pria lumpuh yang terbaring di tandu. *+ 2 Kìa, người ta mang đến cho ngài một người bại liệt nằm trên cáng. |
+ 25 Orang itu pun berdiri di depan mereka, mengangkat tandu tempat dia berbaring, lalu pulang ke rumahnya sambil memuliakan Allah. + 25 Ông bèn đứng dậy trước mặt họ, cầm lấy cáng đi về nhà và tôn vinh Đức Chúa Trời. |
Bawa tandu itu kemari. Nào, mang cáng vào đây! |
9 ”Itu tandu milik Raja Salomo 9 “Chính là kiệu hoàng gia của vua Sa-lô-môn |
Tandu dia. Băng ca đâu? |
Dia lebih suka tandu. Ngài ấy thích ngồi kiệu hơn. |
+ 9 Mana yang lebih gampang untuk dikatakan kepada orang lumpuh ini: ’Dosamu diampuni,’ atau, ’Bangunlah, angkat tandumu dan berjalanlah’? + 9 Trong hai câu này: ‘Tội lỗi con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng mà đi’, câu nào dễ nói với người bại liệt hơn? |
Dia berkata kepada pria yang lumpuh itu, ”Berdirilah, angkat tandumu, dan pulanglah ke rumahmu.” Ngài quay sang người bại liệt và phán: “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
+ 6 Tapi, agar kalian tahu bahwa Putra manusia punya kuasa di bumi untuk mengampuni dosa . . .” Lalu dia berkata kepada orang lumpuh itu, ”Berdirilah, angkat tandumu, dan pulanglah ke rumahmu.” + 6 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
Mana yang lebih gampang untuk dikatakan kepada orang lumpuh ini: ’Dosamu diampuni,’ atau, ’Bangunlah, angkat tandumu dan berjalanlah’?” Trong hai câu này: ‘Tội lỗi con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng mà đi’, câu nào dễ nói với người bại liệt hơn?” |
10 Tapi, agar kalian tahu bahwa Putra manusia+ punya kuasa untuk mengampuni dosa di bumi . . .” + Dia berkata kepada orang lumpuh itu, 11 ”Berdirilah, angkat tandumu, dan pulanglah ke rumahmu.” 10 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người+ có quyền tha tội...”. + Rồi ngài phán với người bại liệt: 11 “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”. |
+ 4 Tapi, mereka tidak bisa membawanya ke depan Yesus karena ada banyak orang. Jadi mereka membuat lubang di atap rumah itu, lalu menurunkan orang lumpuh itu dengan tandunya. + 4 Nhưng vì quá đông người, họ không thể mang người bệnh vào gặp Chúa Giê-su nên họ dỡ mái nhà ngay trên chỗ ngài, khoét một lỗ hổng rồi thòng cáng cùng người bệnh xuống. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.