tanduk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanduk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanduk trong Tiếng Indonesia.

Từ tanduk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sừng, Sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanduk

sừng

noun

Ambil tanduk sialanmu dan tinggalkan tanahku dengan damai.
Lấy cái sừng chết tiệt của ngươi đi và để vùng đất của ta được hoà bình.

Sừng

Kalian mendaftar pelayaran yang melewati perairan Tanduk Afrika.
Các anh đều đồng ý đi qua khu Sừng Châu Phi,

Xem thêm ví dụ

Namun sebenarnya tindak tanduknya seperti seekor naga.
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
Tanduk-tanduk mezbah itu akan dipotong dan jatuh ke tanah.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.
”ORANG yang adil-benar akan baik keadaannya,” kata nabi Yesaya, ”karena mereka akan memakan hasil dari tindak-tanduk mereka.”
NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”.
Lalu, kisah Alkitab mengatakan, ”Samuel mengambil tanduk tempat minyak dan mengurapi dia di tengah-tengah saudara-saudara lelakinya.
Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người.
Dalam sebuah penglihatan, Daniel melihat seekor kambing jantan merobohkan seekor domba jantan, mematahkan kedua tanduknya.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
16 Karena ingin mendapat kepastian tentang binatang yang ”luar biasa menakutkan” ini, Daniel mendengarkan dengan penuh perhatian seraya malaikat itu menjelaskan, ”Kesepuluh tanduk[nya] itu adalah sepuluh raja yang akan bangkit dari kerajaan itu; dan masih ada satu lagi yang akan bangkit setelah mereka, ia berbeda dari raja-raja yang pertama, dan ia akan merendahkan tiga raja.”
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
Kenapa dia lihat tanduknya?
Vậy tại sao chú ấy lại nhắm vào cái sừng?
Klan Kumbang Tanduk membunuh warga kita!
Tộc Bọ Cánh Cứng đang giết người của ta!
Mereka meniup trompet tanduk+ dan menghancurkan kendi besar yang mereka pegang.
Họ thổi tù và,+ đập bể những bình lớn đang cầm trong tay.
Hingga beberapa tahun terakhir ini, tanduk badak, kantong empedu beruang, dan organ-organ tubuh binatang yang lain seperti ini dapat dijumpai di kotak-kotak etalase demikian, namun sekarang benda-benda ini dilarang.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
Contoh: Penjualan harimau, sirip hiu, gading gajah, kulit harimau, tanduk badak, minyak lumba-lumba
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
Disertai guntur dan kilat serta bunyi tiupan tanduk yang keras, Gunung Sinai mengeluarkan asap dan bergetar.
Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động.
Aku tidak tahu, kurasa tanduknya agak berlebihan.
Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố.
Setiap hari selama enam hari, tentara penyerang itu berbaris mengelilingi kota, semua tidak bersuara kecuali serombongan imam yang ikut berbaris sambil meniup sangkakala tanduk domba.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.
(2 Petrus 3:7, 10) Namun apa yang dapat kita lakukan jika cara-cara, tindak-tanduk atau sikap duniawi menarik bagi kita?
Nhưng chúng ta phải làm gì khi cảm thấy ưa thích các đường lối, hành động hoặc thái độ của thế gian?
Beberapa memiliki tanduk.
Rồi có sừng.
Pembangkit Listrik Silahtarağa, sebuah pembangkit listrik tenaga batu bara di sepanjang Tanduk Emas, merupakan satu-satunya sumber listrik di Istanbul antara tahun 1914, ketika ruang mesinnya yang pertama dirampungkan, sampai tahun 1952.
Nhà máy điện Silahtarağa, một nhà máy nhiệt điện chạy bằng than nằm ở Sừng Vàng, từng là nguồn cung cấp điện năng duy nhất của Istanbul từ 1914-năm tổ máy đầu tiên đi vào hoạt động-tới 1952.
4 Tujuh imam harus membawa tujuh trompet tanduk* di depan Tabut.
4 Bảy thầy tế lễ sẽ cầm bảy cái tù và* đi trước Hòm Giao Ước.
Meniup tanduk!
Thổi lên!
Perkawinan sepasang suami istri sedang berada di ujung tanduk.
Hôn nhân của một cặp vợ chồng đang đứng trước nguy cơ tan vỡ.
(Yesaya 10:5; Penyingkapan 18:2-8) ”Tongkat” itu adalah bangsa-bangsa anggota Perserikatan Bangsa-Bangsa—organisasi yang di buku Penyingkapan digambarkan sebagai binatang buas berwarna merah marak yang mempunyai tujuh kepala dan sepuluh tanduk.—Penyingkapan 17:3, 15-17.
(Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17.
10 Lalu Zedekia anak Khenaana membuat tanduk-tanduk dari besi dan berkata, ”Inilah yang Yehuwa katakan: ’Dengan tanduk-tanduk ini, kamu akan menyerang* orang Siria sampai mereka musnah.’”
10 Sau đó, Xê-đê-kia con trai Kê-na-na làm cho mình những cái sừng bằng sắt và nói: “Đây là điều Đức Giê-hô-va phán: ‘Với các sừng này, con sẽ húc người Sy-ri cho đến khi tận diệt chúng’”.
Para hamba Tuhan Bertanduk yang akan meraih kesempatan mereka!
Đầy tớ của Thần Sừng sẽ nắm lấy cơ hội của họ!
Suara tiupan tanduk mereka menggema di jalan-jalan dan lapangan-lapangan. Namun, Rahab tidak merasa cemas dan putus asa seperti penduduk Yerikho lainnya.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
Ketika saatnya tiba untuk merebut Yerikho, orang Israel meniup tanduk dan bersorak.
Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanduk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.