tangguh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tangguh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangguh trong Tiếng Indonesia.
Từ tangguh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, khoẻ mạnh, khỏe mạnh, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tangguh
mạnh(strong) |
mạnh mẽ(strong) |
khoẻ mạnh(rugged) |
khỏe mạnh(strong) |
cứng(strong) |
Xem thêm ví dụ
Dr.Fate bilang dia akan menjadi lawanku yang paling tangguh. Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình |
Selain itu, akun terkait akan ditangguhkan secara permanen, dan akun baru yang coba Anda buka akan dihentikan tanpa mendapatkan pengembalian biaya pendaftaran developer. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Akun Anda akan tetap ditangguhkan atau mengalami penolakan produk preemptif selama periode ini dan Anda tidak akan dapat meminta peninjauan lain. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Orang yang bahkan tidak lulus sekolah ini akhirnya meninggal di usia 82 tahun. Seorang intelektual yang tangguh, salah seorang pendiri the Hebrew University di Yerusalem, dan juga CEO pertama, serta pendiri Shocken Books, percetakan yang telah diakui dan kemudian dipindahtangan ke Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Kolom Status dapat menampilkan status manual (misalnya Dijeda, Dihapus) atau status persetujuan (misalnya Layak, Ditolak, Situs ditangguhkan) dari sebuah item. Cột Trạng thái có thể hiển thị trạng thái thủ công (ví dụ: Bị tạm dừng, Đã xóa) hoặc trạng thái phê duyệt (ví dụ: Đủ điều kiện, Bị từ chối, Trang web bị tạm ngưng) của mục. |
Anda akan menerima pemberitahuan email yang menyatakan bahwa akun Anda telah ditangguhkan. Bạn sẽ nhận được một email thông báo về việc tài khoản của bạn đã bị tạm ngưng. |
Akun Pusat Klien Saya (MCC) yang berbasis di negara atau wilayah yang terkena embargo akan ditangguhkan dan akun yang dikelolanya juga dapat ditangguhkan. Google sẽ tạm ngưng các tài khoản Trung tâm khách hàng (MCC) tại các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ bị cấm vận và cũng có thể tạm ngưng các tài khoản được quản lý của các tài khoản này. |
Pengasinganmu ditangguhkan selama 24 jam ke depan. Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới. |
Ini bukan penangguhan. Không phải đình chỉ. |
Kemampuan Anda untuk menerima kode promo baru ditangguhkan karena Anda atau agensi iklan yang berafiliasi dengan Anda melanggar Kebijakan Pihak Ketiga, kebijakan kode promo, atau persyaratan dan ketentuan Partners. Chúng tôi đã tạm ngưng việc cung cấp mã khuyến mại mới cho bạn bởi vì bạn hoặc đại lý mà bạn liên kết đã vi phạm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại hoặc Các Điều khoản và điều kiện của Google Partners. |
Seseorang yang telah hancur dan dihantui memulai perjalanan tersebut, namun yang menyelesaikannya adalah seorang yang tangguh, dan pada akhirnya ia akan menjadi citra diri saya yang sesungguhnya. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Komunitas-komunitas lain terkejut dan cemas melihat Münster berkembang menjadi kota pertama tempat kaum Anabaptis memiliki kekuatan agama dan politis yang sangat tangguh. Những cộng đồng khác kinh khiếp khi thấy Münster trở nên thành phố đầu tiên trong đó phái Anabaptist là thế lực chính trị và tôn giáo mạnh nhất. |
19 Dalam upaya untuk menyatu dengan alam, para penganut Taoisme belakangan menjadi sangat berminat dengan keabadian dan ketangguhan alam. 19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên. |
Jika diaktifkan, fitur penangguhan akun berlaku untuk semua langganan dalam aplikasi Anda. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
Jika Anda tidak melihat adanya penangguhan di beranda AdSense, hal ini berarti PIN akun Anda belum ditangguhkan. Nếu bạn không thấy một khoản giữ nào hiển thị trên trang chủ AdSense của mình, thì điều đó có nghĩa là tài khoản của bạn chưa bị giữ lại mã PIN. |
Melalui pengalaman yang mereka lalui selama bulan-bulan pertama di tempat tugas, para utusan injil pasti akan lebih tangguh, seakan-akan dilapisi glasir yang kuat. Trong những tháng đầu tiên tại nhiệm sở, chắc chắn các giáo sĩ sẽ hình thành được lớp men cứng. |
Mesir tentu akan menjadi sekutu yang tangguh untuk melawan bala tentara Asiria! Chắc chắn Ê-díp-tô sẽ là đồng minh hùng mạnh chống lại quân A-si-ri! |
Judul lagu dengan nama yang sama di produseri oleh Rhymer dan menjabarkan sebagai "lagu yang kuat dan tangguh yang mencerminkan karakter unik Monsta X". Bài hát cùng tên được sản xuất bởi Rhymer và được mô tả là một "ca khúc mạnh mẽ và sắc sảo phản ánh nhân vật độc đáo của Monsta Xùi". |
Kita menghadapi lawan yang sangat tangguh. Chúng ta đang phải đối mặt với một đối thủ đầy sức mạnh. |
Berlagak tangguh. Cứ tỏ ra cứng rắn đi. |
Kau terlihat seperti gadis cantik yang tangguh dan kau pasti... telah mengalahkan keduanya yaitu Jack dan Dragna. Cô trông như một cô gái đẹp cứng rắn và cô phải để sống lâu hơn Jack và Drana |
Amsal 13:12 mengatakan, ”Penantian yang ditangguhkan membuat hati sakit.” Châm-ngôn 13:12 nói: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”. |
Ada jenis manusia yang lain, mungkin yang terkenal adalah, Neanderthal -- jenis manusia yang tangguh bandingkan gambar di sebelah kiri dengan rangka manusia modern di sebelah kanan -- yang hidup di Asia Barat dan Eropa sejak beberapa ratus ribu tahun. Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước. |
Hanya ada satu orang yang cukup tangguh untuk membawa kita masuk. Chỉ có một người duy nhất có đủ sức mạnh giúp ta vượt qua. |
Atau otak kita sangat tangguh dan dapat berkembang sehingga kita bisa melatih diri kita untuk keluar dari kotak evolusi? Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangguh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.