tanpa disadari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanpa disadari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanpa disadari trong Tiếng Indonesia.

Từ tanpa disadari trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanpa disadari

ngẫu nhiên

adjective adverb

Xem thêm ví dụ

Banyak orang yang telah menikah jatuh ke dalam perangkap demikian tanpa menyadarinya.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
* Dalam beberapa kasus, sang suami, tanpa dasar, mungkin bahkan tanpa disadari mempersalahkan istrinya.
* Có thể vô tình người chồng lại trách vợ, dù không có cơ sở.
Yang lain-lain mungkin menjadi egosentris dan banyak menuntut, barangkali tanpa menyadarinya.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Hampir tanpa disadari, mereka hanyut ke dalam dosa.
Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi.
’Apakah saya tanpa sadar menghambat komunikasi dengan mencoba memaksa anak remaja saya berbicara?’
“Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?”
Itu sungguh dimulai tanpa disadari.
Điều đó thực sự đã bắt đầu một cách rất tự nhiên.
Bagaimana kita bisa jadi tanpa sadar bekerja sama dengannya dan terjerat olehnya?
Và nếu không cẩn thận, chúng ta có thể vô tình tiếp tay cho Sa-tan và sa vào bẫy của hắn. Như thế nào?
Saya juga mendapat karunia berupa menulis secara tanpa sadar dan berita-berita yang dikirimkan dari alam gaib.
Tôi cũng được ban cho khả năng thần giao cách cảm để rồi viết xuống và truyền tin từ cõi siêu linh.
Mereka bukan sekadar salah langkah tanpa sadar.
Chúng không phải chỉ lỡ làm điều sai lầm mà không ý thức được điều ấy.
Saudara-saudaranya berbicara satu sama lain dalam bahasa Ibrani tanpa menyadari bahwa Yusuf mengerti seluruh percakapan mereka.
Họ nói bằng tiếng Do Thái mà không biết rằng ông Giuse vẫn hiểu họ đang nói gì.
Kita hendaknya tidak berjalan tanpa menyadari keindahan pemandangan duniawi dan rohani yang agung yang mengelilingi kita.
Chúng ta không nên bước đi mà không biết đến vẻ đẹp của phong cảnh rực rỡ và thuộc linh trên trần thế xung quanh mình.
Penulis tanpa sadar mencatat 30 Februari.
Một nguồn không chính thức ghi album phát hành ngày 30 tháng 10.
Namun dia menggunakan desain dengan tanpa sadar dan secara naluriah dengan kecerdasan yang luar biasa untuk mencapai tujuannya.
Vậy mà, các thiết kế đầy ngẫu hứng, nhưng vô cùng tài hoa của ông ta lại giúp ông ta hoàn thành ý nguyện.
22. (a) Bagaimana kita, seperti Petrus, tanpa disadari dapat menjadi suatu balok sandungan?
22. a) Làm sao chúng ta có thể vô tình trở thành một cớ vấp phạm giống như Phi-e-rơ?
Dengan terus mempertahankan sistem, tanpa sadar kita telah menyebarkan virusnya.
Bằng cách tự vệ, chúng ta đã ngăn chặn việc lây lan virus ra khắp nơi.
Tanpa sadar, pejabat pemerintah ini menunjuk ke arah yang benar untuk menghentikan krisis medis yang mengancam ini.
Viên chức chính phủ này vô tình chỉ ra phương cách đúng để chặn đứng mối đe dọa của cuộc khủng hoảng y tế này.
Ironisnya, Anda dapat memperhatikan sesuatu tanpa sadar.
Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này.
Tanpa menyadarinya, sejak usia dini saya sudah menjadi pemikir desain, mengasah kemampuan saya.
Thiếu sự hiểu biết từ khi còn rất nhỏ, tôi đã là một nhà thiết lập tư duy, điều chỉnh kỹ năng của mình.
3. (a) Bagaimana Petrus tanpa disadari menjadikan dirinya kaki tangan Setan?
3. a) Phi-e-rơ vô tình làm mình thành công cụ của Sa-tan như thế nào?
Bahkan saat ini sekali pun, manusia mungkin tanpa disadari telah mengubah iklim dunia melalui produk pembuangan dari peradabannya.
BELL LAB: Thậm chí giờ, con người không có chủ đích làm thay đổi khí hậu từ các rác thải của sự văn minh hóa.
Kadang-kadang, tanpa disadari, seorang kristiani mungkin hidup dengan suatu standar ganda.
Đôi khi vô tình một tín đồ đấng Christ có thể sống theo hai tiêu chuẩn khác nhau.
Mungkin tanpa disadari, kehidupan kita dan pikiran kita telah berpusat pada hal-hal sekunder.
Có lẽ không ý thức, đời sống và ý tưởng chúng ta đã bắt đầu xoay quanh những việc không quan trọng.
Saya menjadi marah tanpa menyadari...
Không biết tại sao anh lại nổi nóng như vậy...
Yang lainnya mengikuti tren duniawi tanpa menyadari bahwa mereka mengirimkan pesan mengenai diri mereka sendiri).
Những người khác tuân theo các xu hướng thế gian mà không nhận ra rằng họ đang gửi ra thông điệp về bản thân họ).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanpa disadari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.