tante trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tante trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tante trong Tiếng Indonesia.
Từ tante trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cô, dì, thím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tante
cônoun Kamu bicara dgn tanteku, dan memberiku sdkt harapan dari yg tidak ada. Nếu tình cảm của cô vẫn như hồi tháng Tư năm ngoái. |
dìnoun Leonardo tak akan pernah lupa hari ketika tantenya menyampaikan berita itu. Tên anh là Leonardo. Đến nay, ngày dì anh báo hung tin vẫn luôn in đậm trong trí anh. |
thímnoun |
Xem thêm ví dụ
Sbg orang dewasa, tentu Oom (Tante) lebih berpengalaman dlm masalah-masalah hidup dp saya. Ông / bà là người lớn nên chắc chắn có nhiều kinh nghiệm đời hơn cháu. |
Di tahun 1980- an, tante girang kita pertama muncul dalam bentuk Alexis Carrington. Trong thập niên 80, chúng ta đã biết đến hình ảnh loài báo corgar qua hình ảnh Alexis Carrington. |
Tante membaca surat tersebut dan berpikir bahwa kami harus pergi ke rumah yang telah diatur, mengira bahwa saudara-saudara telah mengatur untuk membawa saya ke Swiss. Dì đã đọc bức thư và nghĩ rằng chúng tôi phải đến địa chỉ như được dặn, đoán rằng các anh đã sắp đặt để đem tôi sang Thụy Sĩ. |
Tantenya menambahkan, ”Sungguh kesaksian yang bagus bagi teman-teman sekelas maupun gurunya!” Người phụ nữ này cũng nói thêm: “Đây là một cách làm chứng tuyệt vời cho bạn học và cô giáo của cháu!”. |
Dalam surat-surat tulisan tangan orang tua saya, mereka terus-menerus menanyakan keadaan saya kepada tante saya. Trong những lá thư ba mẹ tôi viết luôn hỏi dì tôi về tôi. |
Pada saat itu, tante saya berjalan menghampiri saya. Chính vào lúc đó, dì tôi đi bộ đến. |
Rumahnya sdh banyak diubah oleh tanteku waktu Mr.Colins datang. Tôi chắc rằng bà ấy đã làm một điều thật tuyệt khi cho phép ông Collins đến ở đây. |
Tantemu sungguh perhatian. Không có gì tử tế hơn điều đó. |
Setelah itu, aku meminta maaf dengan tulus sama Tante. Sau đó, mình thật lòng xin lỗi dì. |
/ Di rumah tantemu? Nhà dì anh? |
Saya bertanya pada Tante Fareeda, "Kenapa?" Tôi hỏi Dì Fareeda, "Tại sao vậy dì?" |
Suara tante sangat keras. Mẹ nói to quá. |
Tante Lia ini sebenarnya baik. Được bà Lan rất cưng chiều. |
Tante Jane menceritakan apa yang ia pelajari dan sering membacakan serta menjelaskan kepada kami cerita-cerita dari buku Mendengar kepada Guru yang Agung. Thím Jane chia sẻ những điều học được, thường đọc cũng như giải nghĩa cho chúng tôi các câu chuyện trong sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn*. |
Dengar, Aku sama sekali tidak tau siapa " para tante " ini, tetapi mereka datang dengan cerita aneh. Này, anh không biết mấy " cô dì " đây là ai nhưng thân thế họ lạ lắm. |
Ada perlu apa, Tante?” Cô đến đây làm gì?” |
Dengan begitu, tante saya bisa tidur nyenyak di malam hari tanpa harus khawatir kakek akan keluyuran. Nhờ nó, cô tôi có thể ngủ ngon mà không phải lo lắng về việc ông đi lang thang đâu đây. |
Dari Helsinki, Ibu mulai menyurati nenek dan tante saya tentang kepercayaan Saksi-Saksi Yehuwa. Ở Helsinki, mẹ viết thư cho ngoại và dì tôi để cho họ biết về niềm tin của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Leonardo tak akan pernah lupa hari ketika tantenya menyampaikan berita itu. Tên anh là Leonardo. Đến nay, ngày dì anh báo hung tin vẫn luôn in đậm trong trí anh. |
Keponakan Rukia membuka pintu dan dengan perasaan heran bertanya, ”Ada perlu apa, Tante?” Cháu gái của Rukia mở cửa và ngạc nhiên hỏi: “Ô kìa! Cô lại đến đây sao?” |
Gedung no.3 adalah rumah Paman Bakheet dan Tante Fareeda. Tòa nhà thứ 3 là của Chú Bakheet và Dì Fareeda. |
Rumah Paman Bakheet dan Tante Fareeda Nhà của Chú Bakheet và Dì Fareeda thường là nơi tụ họp. |
Di tahun 1980-an, tante girang kita pertama muncul dalam bentuk Alexis Carrington. Trong thập niên 80, chúng ta đã biết đến hình ảnh loài báo corgar qua hình ảnh Alexis Carrington. |
Tapi, sebenarnya tante ini siapa?? Nhưng mà, cô là ai? |
Tante lalu mengkotbahi aku panjang lebar. Dia menyebalkan sekali. Có một bà cô cứ đưa ra những lời thuyết giáo về cách cư xử. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tante trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.