tebu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tebu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tebu trong Tiếng Indonesia.
Từ tebu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mía, mia, Mía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tebu
míanoun Para petani mendapat subsini atas beras dan gula tebu. Nông dân nhậ trợ cấp để trồng lúa và mía. |
mianoun |
Mía
Tebu umumnya dibudidayakan di daerah tropis dan menghasilkan sekurang-kurangnya 65 persen dari produksi gula dunia. Mía phần lớn được trồng ở vùng nhiệt đới và dùng để sản xuất ít nhất 65 phần trăm lượng đường trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Meskipun banyak negeri pembudidaya tebu masih melakukan pemanenan secara manual, semakin banyak negara yang kini menggunakan mesin pemotong tebu berukuran besar. Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
Di aula ketiga dari mereka mengambil topi mereka dari rak mantel, tongkat mereka menarik dari pemegang tebu, membungkuk diam- diam, dan meninggalkan apartemen. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Dapat dikatakan bahwa tebu telah mengubah dunia, dan tidak banyak tanaman yang mampu melakukan hal ini. Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía. |
Dengan ketepatan bak tentara militer, mereka menyatukan rumpun tebu dengan satu tangan dan kemudian menariknya kuat-kuat ke samping hingga pangkal utamanya kelihatan. Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra. |
Sepuluh pemuda, anggota Liga Pemuda Malawi, mendobrak masuk ke rumah kami, mencengkeram saya, dan menyeret saya ke ladang tebu dekat rumah kami. Mười thanh niên, thành viên của Đoàn Thanh Niên Malawi, xông vào nhà, tóm lấy và lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó. |
Dan produk limbahnya setelah Anda mengambil sarinya dari tebu, yang disebut bagasse. Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Penyaluran tenaga kerja mencakup merekrut penduduk pribumi dari pulau-pulau untuk bekerja di perkebunan tebu dan kapas di Samoa, Fiji, dan Australia. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
Seraya eksplorasi dan perkembangan dunia meningkat pesat selama abad ke-15, produksi tebu pun menyebar dengan sangat cepat. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
Namun, sebelum pergi ke sana, kami disarankan untuk mencari tahu terlebih dahulu tentang tebunya sendiri. Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. |
Belum lama berselang, di Australia maupun di banyak negeri penghasil tebu lainnya, tebu biasanya ditebang dengan susah payah tanpa menggunakan mesin. Cách đây không lâu, ở Úc người ta cắt mía một cách vất vả bằng tay như tại nhiều nước ngày nay, nơi mía được thu hoạch. |
Sekarang, ada ribuan varietas tebu, dan lebih dari 80 negara menghasilkan sekitar satu miliar ton tebu per tahun. Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm. |
Di badan penelitian gula itu, seorang agronom dengan senang hati mengajari kami tentang tebu dan menjelaskan cara pembudidayaannya. Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng. |
Ada yang mengelola perkebunan garut (sejenis umbi), kapas, kopi, tebu, dan tembakau. Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. |
Lahan tebu dapat dipotong setiap tahun selama beberapa tahun sebelum akhirnya tidak lagi menghasilkan banyak gula dan perlu diganti. Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới. |
Tapi sayangnya, mereka tidak mempunyai tebu dan mereka tidak mempunyai singkong, tapi ini tidak menghentikan kami. Nhưng không may là họ không có mía, cũng không có cassava, nhưng điều đó vẫn không ngăn được chúng tôi. |
Mesin pemanen tebu. Máy cắt mía. |
Tebu dibakar sebelum dipanen Đốt mía trước khi cắt |
Para petani mendapat subsini atas beras dan gula tebu. Nông dân nhậ trợ cấp để trồng lúa và mía. |
Untuk mempermudah transportasi yang cepat ke pabrik, jalur-jalur trem dengan rel kecil sepanjang kira-kira 4.100 kilometer melayani daerah-daerah pembudidayaan tebu di Queensland. Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland. |
Akan tetapi, kodok-kodok ini rupanya lebih suka makanan lain yang berlimpah ketimbang kumbang tebu sehingga mereka berkembang biak besar-besaran, dan akhirnya malah menjadi hama utama di seluruh Australia bagian timur laut. Đáng tiếc là loài cóc này thích ăn những thứ dư dật khác, hơn là bọ mía; chúng sinh sôi nảy nở và chính chúng lại trở nên một vật phá hoại lớn trên khắp miền đông bắc Úc. |
Tebu, yang berasal dari hutan tropis Asia Tenggara dan Papua, adalah raksasa dalam famili rumput-rumputan, yang beranggotakan rumput kebun, gandum, dan bambu. Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa. |
Namun, hanya tebu yang menghasilkan gula dalam jumlah besar dan kemudian menyimpannya dalam bentuk sari yang manis pada batangnya yang berserat. Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. |
Di sini, para ilmuwan mengembangkan varietas-varietas baru dan melakukan riset untuk meningkatkan budi daya dan produksi tebu. Tại đây các nhà khoa học phát minh ra nhiều thứ mía mới và nghiên cứu để cải tiến nông nghiệp trồng và sản xuất mía. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tebu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.