telapak tangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telapak tangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telapak tangan trong Tiếng Indonesia.
Từ telapak tangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gan bàn tay, lòng bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telapak tangan
gan bàn taynoun |
lòng bàn taynoun Clarice masih memegang lebih dari setengah papan di telapak tangannya. Clarice vẫn giữ hơn một nửa hội đồng trong lòng bàn tay. |
Xem thêm ví dụ
Kebanyakan ponsel tidak lebih besar daripada telapak tangan Anda, dan telepon itu kadang-kadang bahkan diberikan cuma-cuma. Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Kristus telah “mengukir [kita] di atas telapak tangan-[Nya]” (Yesaya 49:16). Đấng Ky Tô đã “chạm [chúng ta] trong lòng bàn tay [Ngài]” (Ê Sai 49:16). |
Semudah membalik telapak tangan. Dễ như chơi vậy. |
Awalnya, kekuatanku hanya di telapak tanganku. của tôi chỉ ở lòng bàn tay. |
* “Aku telah melukiskan engkau di telapak tangan-Ku” (Yesaya 49:16) * “Ta đã chạm ngươi trong lòng bàn tay ta.” (Ê Sai 49:16) |
Maka dia mengulurkan tangannya dan menangkap ular itu, dan ular itu menjadi sebuah tongkat di telapak tangannya. Người giơ tay ra nắm, thì nó hoàn lại cây gậy trong tay. |
Serban kerajaan di telapak tangan Allahmu. Nên khăn vấn hoàng gia trong lòng bàn tay Đức Chúa Trời mình. |
Dan semua yg sudah menguasainya mencoba mantra di telapak tangannya. Và tất cả những người nghiên cứu những sự huyền bí đó đều thử nghiệm thần chú. |
Clarice masih memegang lebih dari setengah papan di telapak tangannya. Clarice vẫn giữ hơn một nửa hội đồng trong lòng bàn tay. |
Juga ada bekas luka tebal di telapak tangannya. Và có nhiều vết sẹo dày ở lòng bàn tay. |
Kepala dan kedua telapak tangan Dagon sudah patah dan tergeletak di dekat pintu. Đầu và hai lòng bàn tay của Đa-gôn bị đứt lìa và nằm trên ngưỡng cửa. |
+ 35 Tapi ketika mereka pergi untuk menguburkan dia, mereka hanya menemukan tengkoraknya, kedua kakinya, dan kedua telapak tangannya. + 35 Nhưng khi họ ra chôn bà thì chẳng tìm thấy gì ngoài cái sọ, hai bàn chân và hai lòng bàn tay. |
Dorong telapak tangan ke depan untuk memilih item. Hãy đẩy lòng bàn tay của bạn về phía trước để chọn một mục. |
Menurut Anda apakah artinya diukir di atas telapak tangan Juruselamat? Các em nghĩ việc được khắc vào lòng bàn tay của Đấng Cứu Rỗi có nghĩa là gì? |
Telapak tanganmu benar-benar gatal sekarang. Đang rất ngứa tay đúng không? |
Kekuatan matahari di telapak tanganku. Năng lượng của mặt trời trong lòng bàn tay tôi. |
Dan karena aku tidak bijak, aku harus belajar seni yang lain, misalnya membaca telapak tangan."" "Ta không phải là bậc trí giả nên phải dùng cách khác, chẳng hạn phải xem chỉ tay""." |
Bagaimana kau tahu kalau itu telapak tangan Reyes? Sao cậu biết đó là dấu bàn tay Reyes? |
Dia coba memaksa membuka lebar jari- jari saya dan bergerak ke balik telapak tangan saya. Nó gỡ những ngón tay tôi ra và luồn ra phía sau bàn tay. |
● Para peneliti menganalisis setetes darah, DNA, dan cairan lain pada permukaan kaca seukuran telapak tangan Anda. ● Các nhà nghiên cứu phân tích máu, ADN và chất khác với những lượng rất nhỏ trên bề mặt kính có kích cỡ như bàn tay. |
15 Imam harus menuangkan sedikit minyak itu+ ke telapak tangan kirinya sendiri. 15 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít dầu từ lô-gơ dầu+ và đổ vào lòng bàn tay trái của mình. |
Letakan telapak tanganmu di lantai. Đặt tay lên sàn nhà. |
Tangan di atas meja, telapak tangan ke bawah. Úp tay xuống bàn nào |
* Apa artinya bagi Anda untuk diukirkan “di atas telapak tangan [Juruselamat]”? * Được chạm ′′trong lòng bàn tay của [Đấng Cứu Rỗi]′′ có nghĩa là gì? |
Lalu, dia memegang tangan saya, membukanya, dan memeriksa telapak tangan saya. Rồi nó cầm tay tôi, mở ra và xem xét lòng bàn tay của tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telapak tangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.