teman hidup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teman hidup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teman hidup trong Tiếng Indonesia.
Từ teman hidup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chồng, vợ, nhà, người vợ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teman hidup
chồng(mate) |
vợ(mate) |
nhà(spouse) |
người vợ(spouse) |
phu nhân(consort) |
Xem thêm ví dụ
Mengapa kita tidak boleh menaruh minat seksual terhadap siapa pun yang bukan teman hidup kita? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Bila Teman Hidup Berselingkuh 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
Wanita itu mengerahkan segala keberaniannya dan menjelaskan sudut pandangannya yang berdasarkan Alkitab kepada pria teman hidupnya itu. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Bila suami atau istri telah melakukan perzinaan, pemeriksaan dapat melindungi teman hidup yang tidak bersalah terhadap bahaya tertular. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Namun, ingat: Sewaktu membahas nasihat Alkitab, terapkan itu pada diri Anda sendiri, bukan pada teman hidup Anda. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
26 Tetapi bagaimana jika teman hidup anda menolak usaha anda untuk menyelesaikan suatu persoalan secara damai? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Jika teman hidup Sdr tidak seiman, nyatakan hasrat Sdr yg sepenuh hati agar ia hadir bersama Sdr. Nếu có người hôn phối không tin đạo, hãy bày tỏ bạn thật lòng ước muốn người ấy cùng đi với bạn. |
Kapan terakhir kalinya saya mengobrol dari hati ke hati dengan teman hidup tanpa menyinggung soal pelatihan anak? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
Ulah teman hidup yang tidak setia mungkin menyebabkan Saudara menderita untuk waktu yang lama. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
(4) Sudah sejak berapa lama saudara memberikan hadiah kepada teman hidup saudara hanya karena kasih sayang? 4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương? |
Teman hidup atau seorang anak mungkin tiba-tiba sakit parah. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
8 Kesetiaan terhadap teman hidup jauh lebih menarik daripada keindahan lahiriah mana pun. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
Pertimbangkan juga teman hidup dan anak-anak. Hãy nghĩ đến người hôn phối và con cái của bạn. |
Dan, apa yang dapat Anda lakukan untuk memperkuat komitmen kepada teman hidup Anda? Bạn có thể làm vững mạnh cam kết với người bạn đời bằng cách nào? |
(Markus 1:40-42) Sewaktu teman hidup Anda berbicara, ikutilah pola yang sama. Cuối cùng, ngài chữa lành cho ông (Mác 1:40-42). Khi người hôn phối nói, bạn hãy làm như thế. |
Masing-masing mungkin tidak lagi menghargai teman hidupnya. Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa. |
Tidak soal apa tanggapan teman hidup saudara, hendaknya prinsip-prinsip Alkitab menjadikan saudara pasangan hidup yang lebih baik. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
Ajukan pertanyaan-pertanyaan di bawah ini kepada teman hidup Saudara, dan dengarkan jawabannya tanpa menyela. Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời. |
Apakah Saudara mengharapkan lebih dari yang masuk akal dari teman hidup Saudara? —Filipi 2:4; 4:5. Bạn có đòi hỏi quá nhiều nơi người hôn phối không?—Phi-líp 2:4; 4:5. |
Teman hidup Anda juga punya orang tua yang harus mendapat perhatiannya. Hãy nhớ rằng người hôn phối của bạn cũng là một người con nên họ cần phải quan tâm đến cha mẹ. |
Pada hari-hari setelah kematian teman hidupnya, seseorang mungkin senang mendapat bantuan praktis. Thời gian đầu khi người hôn phối mới qua đời, người góa bụa rất cần sự giúp đỡ thiết thực. |
Bagaimana mengenai teman hidup anda sendiri? Nói gì về chính người hôn phối của bạn? |
Teman hidup yang bertindak demikian sebenarnya sedang mengkomunikasikan suatu bentuk ketidaksenangan. Khi hành động như vậy, một người cho thấy mình bực tức về điều gì đó. |
Setiap orang memiliki kelemahan, dan beberapa dari antaranya kelak harus diabaikan—kelemahan saudara maupun calon teman hidup saudara. Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2). |
Dengan memaklumi bahwa gaya berkomunikasi Saudara dan teman hidup tidak sama, itu saja dapat turut mencegah kesalahpahaman. Chỉ cần ý thức được cách nói chuyện khác nhau của hai vợ chồng, bạn có thể tránh được những hiểu lầm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teman hidup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.