tempat penitipan anak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempat penitipan anak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempat penitipan anak trong Tiếng Indonesia.

Từ tempat penitipan anak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà trẻ, vườn ương, trông trẻ, vườn trẻ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempat penitipan anak

nhà trẻ

(nursery)

vườn ương

(nursery)

trông trẻ

(childcare)

vườn trẻ

nhà

Xem thêm ví dụ

Tempat penitipan anak itu mahal, lebih dari gaji mereka.
Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc hơn số tiền mà họ kiếm được .
Ini bukan tempat penitipan anak!
Cái thằng này, mày nghĩ nơi này là nhà trẻ ư?
Tapi dia mulai bertobat, dan kami sedikit lagi bisa memasukkan anaknya ke tempat penitipan anak St. Agnes.
Nhưng ông ta đang làm lại cuộc đời. Và chúng tôi sắp đưa các con của ông ấy vào trại trẻ Saint Agnes rồi.
Kami bersyukur kepada mereka yang dengan berani melayani sebagai pemimpin kepramukaan atau pemimpin tempat penitipan anak.
Chúng tôi biết ơn những người đã dũng cảm phục vụ với tư cách là những người lãnh đạo Hướng Đạo cũng như những người lãnh đạo lớp ấu nhi.
Saya pernah mengunjungi tempat penitipan anak, ada tiga anak batita bermain mainan plastik yang mirip.
Một lần tôi đi thăm trung tâm chăm sóc trẻ ở đó tôi thấy 3 đứa trẻ nhỏ chơi những món đồ chơi giống nhau.
Di satu sisi membuat tempat penitipan anak di tempat kerja adalah luar biasa dan menenangkan.
Một mặt, việc bố trí nhà trẻ ngay tại nơi làm việc có vẻ là một sáng kiến tuyệt diệu.
”Anak sulung saya pertama kali belajar berjalan di tempat penitipan anak,” kenangnya, ”tetapi saya mengajar anak kedua saya berjalan di rumah.
Chị kể lại: “Con gái đầu của tôi học đi nhà trẻ, nhưng tôi đã dạy đứa thứ hai tập đi ở nhà.
Kathy, seorang ibu yang bekerja purnawaktu dan mempunyai anak perempuan yang masih kecil, mengatakan, ’Saya merasa sangat bersalah, seolah-olah saya menelantarkan dia [di tempat penitipan anak].
Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy.
Di berbagai tempat, anak-anak yang tidak berpendidikan bisa jadi dititipkan kepada seseorang untuk magang dalam memasang batu bata, menangkap ikan, menjahit, atau beberapa keterampilan lainnya.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Sulit rasanya mengetahui bahwa kita tidak melihat pertumbuhan serta perkembangan anak kita, dan aneh rasanya melihat bahwa anak kita lebih senang berada di tempat penitipan daripada bersama kita.’
Thật khổ tâm khi biết mình đang bỏ mất cơ hội nhìn thấy con lớn lên và phát triển, và thật lạ khi nghĩ đến việc nó thích đi nhà trẻ hơn là ở với mình’.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempat penitipan anak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.