tenggelam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenggelam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenggelam trong Tiếng Indonesia.
Từ tenggelam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chết đuối, chìm, trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenggelam
chết đuốiverb Ada pepatah bahwa ranting sudah cukup untuk memberikan harapan'pada orang yang tenggelam. Họ nói rằng một cành cây là đủ để hy vọng cho một người đang chết đuối. |
chìmverb Sebastian secara khusus mengatakan dimana kapal itu tenggelam. Sebastian đã nói chính xác vị trí tàu chìm. |
trầmverb Saat bersamanya setiap saat aku ingin tenggelam di laut. Những ngày sống bên ông ấy, em chỉ muốn trầm mình dưới biển. |
Xem thêm ví dụ
Jika Anda pikir kemiskinan adalah hasil dari kesalahan Anda, Anda tenggelam dalam keputusasaan. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Tenggelam bersama kapal ini, seperti seharusnya. Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu. |
Walaupun waktu orbitnya 30 jam, dibutuhkan 2,7 hari untuk tenggelam di sebelah barat sampai perlahan tenggelam di belakang rotasi dari Mars, dan membutuhkan waktu lama lagi untuk terbit. Mặc dù chu kỳ quỹ đạo của nó bằng 30 giờ, nó phải mất 2,7 ngày để lặn ở phía tây khi nó chậm dần đi về phía sau sự quay của Sao Hỏa, và sau đó phải khá lâu nó mới mọc trở lại. |
Tidak sejak putra Drablow tenggelam di rawa. Không từ khi thằng bé Drablow chết chìm trong đầm lầy. |
Ditenggelamkan ke sungai. Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông. |
Kami telah mengetuk keluar Amerika lapangan udara Tenggelam empat kapal perang, tiga rusak berat. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Jadi, kita hendaknya tidak tenggelam dalam pekerjaan sehingga kita mengabaikan keluarga dan kesehatan. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
Eh, tunggu, jika dia mengambang, dia suci, jika dia tenggelam... Không, đợi đã, nếu nàng nổi, nàng trong sạch, nếu chìm thì... |
Dewa takkan biarkan aku mati oleh pedang, atau ditenggelamkan laut. Chúa trời sẽ không để ta chết dưới gươm, hoặc dưới biển đâu. |
Dengan beban ransel serta sepatu karetnya, dia seharusnya sudah tenggelam jika maju satu langkah saja ke arah lubang yang tidak dilihatnya. Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy. |
Salah satu musibah terburuk di laut terjadi pada tahun 1945 saat kapal pesiar Wilhelm Gustloff tenggelam. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
Kuharap mereka semua tenggelam di luar sana. Tôi mong chúng chết đuối ngoài đó. |
Dia tenggelam mereka dalam danau di belakang rumahnya. Dìm chết chúng tại cái hồ sau nhà. |
Ia tenggelam semakin dalam dan semakin dalam, dan merasa semua harapan sudah pupus. Giô-na chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến. |
Jika dia tenggelam, dia suci. Nếu nàng chìm, nàng trong trắng. |
Lalu, aku mulai tenggelam. Và sau đó, em bắt đầu chìm. |
Yamamoto memperhitungkan setidaknya setengah dari jumlah kapal-kapal perusak Mikawa diperkirakan akan tenggelam sebagai korban dalam operasi ini. Theo tính toán của Yamamoto, khoảng 1⁄2 số khu trục hạm trên sẽ bị đánh chìm trong chiến dịch triệt thoái. |
Ada 1.500 orang yang terjun ke dalam lautan saat Titanic tenggelam. 1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. |
Dan dengan tambang tepat di bawah, kayu membusuk dan rumah tenggelam. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
Jaringan padam, kapal tenggelam. dưới thì chết ngạt. |
Pria tenggelam dua kali lebih cepat daripada wanita, karena pria mengira mereka bisa berenang menyeberangi danau itu. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
Tanpamu bukankah orang Turki itu bilang bahwa kapanya akan tenggelam dalam badai? Không phải người Thổ nói con thuyền sẽ chìm do bão sao? |
Sekali lagi, saya tenggelam dalam perasaan tidak berguna. Lần nữa, cảm giác vô dụng lại xâm chiếm tâm hồn. |
Tetapi ketika dirasanya tiupan angin, takutlah ia dan mulai tenggelam lalu berteriak: ‘Tuhan, tolonglah aku!’ “Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi! |
Dengan meminjam uang untuk membayar utang, ia semakin tenggelam dalam kubangan tersebut. Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenggelam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.