tertawa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tertawa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tertawa trong Tiếng Indonesia.
Từ tertawa trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tertawa
cườiverb Tidak, Kamu tidak akan tertawa karena tidak lucu. Không, anh sẽ không cười đâu bởi nó cũng chả buồn cười gì. |
Xem thêm ví dụ
Mereka tertawa. Họ đều cười nhạo tôi. |
(Tawa) Ketika saya mengunggah demo proyek ini secara online, saya tidak menyangka akan menjadi viral. Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. |
(Tertawa) Mari kita dapatkan dari yang lain, siapa yang duduk pada angka 20, berdiri lagi. (Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa. |
(Tertawa) Ini adalah grafik jumlah penontonnya saat video itu pertama kali terkenal musim panas yang lalu. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
(Tawa) Kami menekannya. (Cười) Chúng ta đàn áp nó. |
Ia tertawa kecil pada dirinya sendiri dan menggosok panjang, gugup tangan bersama- sama. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Membuat mereka tertawa, membuat mereka tertawa membuat mereka tertawa Make'em laugh Make'em laugh |
Aku ingin membuat menyenangkan dari Anda untuk tertawa di wajahmu. Em muốn chọc tức anh để cười vào mặt anh. |
Teman-teman terdekat saya dan saya sedang duduk di apartemen saya setelah menonton film, secara berkala mengobrol dengan tenang dan kemudian tertawa dengan keras. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
(Tawa) Apa yang Ataturk sadari adalah dua hal mendasar. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
Mereka bilang akan membunuhnya, tapi semua orang tertawa. Con nhỏ hăm giết thật mà bọn chúng cứ cười. |
Aku tak tertawa padamu. Tôi không cười anh. |
(Tertawa) Ya, aku akan menunggu untuk dapat kembali melihatmu, dan kalau kakak tidak dapat menemukanku, aku juga akan mencarimu, dan aku berharap akan dapat bertemu denganmu suatu hari nanti. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
(Tawa) Pendidikan bagi anak berbakat tidak banyak mendapat perhatian. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Ketawa yang palsu. Đó là cười giả vờ. |
Dia tertawa kecil ketika berkata, “Tidak, Hal, saya telah bertobat sambil jalan.” Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.” |
(Tertawa) Itu meng-objektifikasi. (Cười lớn) Cái này là khách quan. |
Dia berkata bahwa dia mendengar tawa yang mencurigakan. Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi. |
Beberapa orang memiliki ide- ide gila dan -- ( Tawa ) Một số người có nhiều ý tưởng điên rồ dữ lắm -- ( Tiếng cười ) |
Saya ingin melihat senyuman ayah saya dan mendengar tawanya serta melihat dia sebagai makhluk yang telah bangkit dan sempurna. Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo. |
(Tawa) Dan saya rasa ada satu atau dua penerima Hadiah Nobel Ig lainnya di ruangan ini. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
(tertawa) Saya kira juga tidak. (cười) Tôi không nghĩ vậy. |
Pekerjaan -- seperti ditunjukkan oleh Carl, kita diberkahi dengan teknologi yang memungkinkan kita untuk bekerja setiap menit dan setiap hari dari lokasi mana pun di planet ini -- kecuali dari Hotel Randolph. (lokasi TED dilakukan) (Tertawa) Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Kita dapat bekerja, belajar, tertawa dan bersenda gurau, menari, menyanyi dan menikmati banyak pengalaman yang berbeda. Chúng ta có thể làm việc, học tập, cười cợt và chơi đùa vui thú, khiêu vũ, ca hát và vui hưởng nhiều kinh nghiệm khác nhau. |
Mereka tidak akan menanggapimu -- (Tawa) namun engkau akan mendapat balasan otomatis, Họ sẽ không hồi âm cho bạn-- (Cười) nhưng bạn sẽ nhận được một tin trả lời tự động. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tertawa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.