terumbu karang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terumbu karang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terumbu karang trong Tiếng Indonesia.
Từ terumbu karang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rạn san hô, Rạn san hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terumbu karang
rạn san hô
Jika kerapu mengejar seekor ikan ke dalam celah terumbu karang, Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, |
Rạn san hô
Terumbu karang adalah ahli kimia. Rạn san hô là những nhà hóa học. |
Xem thêm ví dụ
Di terumbu karang, ikan kakaktua adalah salah satu ikan yang paling mudah terlihat dan juga menarik. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Jadi jika Amerika Serikat mengambil lobster senilai 1 juta dolar dari terumbu karang, Kiribati mendapat 50.000 dolar. Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
Sewaktu turun dari pesawat, kami berdiri di atas apa yang saya sebut sebagai terumbu karang di tengah awan. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Dan semua spesies ikan yang bergantung pada terumbu karang juga dalam bahaya sebagai akibatnya. Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo. |
Para ilmuwan sudah meneliti secara detail hilangnya terumbu karang dunia dan mereka telah mendokumentasikan penyebabnya dengan semakin akurat. Những nhà khoa học đã nghiên cứu sự tăng lên một cách chi tiết việc mất đi những rạn san hô trên thế giới, và họ đã ghi chép lại với những nguyên nhân gây nên sự gia tăng này. |
Satu miliar orang bergantung pada memancing dari terumbu karang sebagai sumber dari semua protein mereka. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
Kini, lihatlah keanehan ini, seperti terumbu karang di bawah air? Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không? |
Ada daerah di lautan, terumbu karang. Chúng ta có đại dương và những rặng san hô. |
Menurut perkiraan ilmuwan, dalam 30 tahun terakhir, sekitar separuh terumbu karang di dunia sudah mati. Các nhà khoa học ước tính khoảng một nửa số rạn san hô đã chết trong vòng 30 năm qua. |
Terumbu karang dapat membawa kita kembali ke ratusan dan ribuan tahun yang lalu. San hô có thể đưa chúng ta về khoảng hàng trăm ngàn năm |
Lalu pada tahun 2002, saat proses ini sedang giat- giatnya dilakukan, terjadi pemutihan terumbu karang di Kepulanan Phoenix. Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng. |
Menyelam di Terumbu Karang Great Barrier Reef. Lặn xuống dãy san hô Great Barrier... |
Semua terumbu karang putih itu. Tất cả đó là san hô trắng |
Proses ini tidak menggunakan terumbu karang. mà không hề sử dụng các sinh vật. |
Bukan berita bagus bagi terumbu karang dan plankton penghasil oksigen. Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi. |
Balik ke topik, pulau ini letaknya persis di sebelah daerah terumbu karang yang begitu indah. Dù sao thì một cây nằm ngay bên phải một rặng san hô tuyệt đẹp. |
Terumbu karang di Teluk Discovery, Jamaika adalah terumbu karang yang paling banyak dipelajari di dunia, selama 20 tahun. Bãi đá ngầm này ở vịnh Discovery, Jaimaica từng được nghiên cứu nhiều nhất trong vòng 20 năm. |
Sekarang, saya menemukan piring dekat terumbu karang di sisi lain. Chúng tôi đã tìm thấy chiếc đĩa gần dải đá ngầm ngay phía bên kia. |
Terumbu karang adalah ahli kimia. Rạn san hô là những nhà hóa học. |
* Terumbu Karang akan mengalami stres sangat parah. • Các rặng san hô sẽ bị tổn hại nặng nề. |
Ada cukup banyak terumbu karang di pesisir Ambelau. Ngoài ra, còn có những rạn san hô ngoài khơi Ambelau. |
Hal lain yang ditunjukkannya, adalah, walaupun ada hutan terumbu karang yang indah ini, tidak ada ikan di sana. Nó còn cho thấy mặc dù có dải san hô tuyệt đẹp này, nhưng không hề có cá trong bức tranh này |
Suhunya lebih dari 32 derajat Celsius selama enam bulan sehingga membunuh 60 persen dari terumbu karang. Nhiệt độ lên cao hơn 32 độ C trong sáu tháng. Về cơ bản, nó đã giết 60% lượng san hô. |
Contoh lainnya adalah terumbu karang. Một loài khác cũng bị ảnh hưởng là san hô. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terumbu karang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.