tetangga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tetangga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tetangga trong Tiếng Indonesia.
Từ tetangga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hàng xóm, láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tetangga
hàng xómnoun Aku disini karena aku dengan lisan menyerang tetanggaku. Tao ở đây vì tôi đã tấn công thằng hàng xóm. |
láng giềngnoun Kami menggunakan ekstra majalah itu sebagai hadiah untuk tetangga kami. Chúng tôi dùng các tạp chí có dư làm quà cho những người láng giềng của mình. |
Xem thêm ví dụ
6 Orang Gibeon sangat berbeda dari bangsa-bangsa tetangga mereka. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Pada kunjungan berikut, keluarga itu dan juga teman-teman dan tetangga mereka telah siap untuk pengajaran Alkitab! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Alakeshvara menghimpun ancaman kepada negara-negara tetangga dan perairan lokal Ceylon dan selatan India. Alakeshvara gây ra mối đe dọa cho các quốc gia láng giềng và vùng biển Ceylon và miền nam Ấn Độ. |
Dia anak tetanggaku. Nó là con hàng xóm của tôi. |
Banyak tetangga mereka juga memiliki rumah dan tanah bagaikan benteng. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
”Perhatikan orang-orang dewasa yang patut diteladani di sidangmu atau di sidang tetangga,” saran Roberto, anggota keluarga Betel berusia 20-an tahun. Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. |
▪ ”Kami menganjurkan tetangga-tetangga kami untuk mempertimbangkan masa depan agung yg dijanjikan Alkitab kpd kita. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
Negara-negara tetangga Aru, Nagur, Lide, dan Lambri terkadang dikunjungi beberapa kapal, menurut Dreyer (2007), pada perjalanan armada ke Semudera di utara Sumatra. Theo Dreyer (2007), các đảo cận kề Aru, Nagur, Lide và Lambri đã được một số tàu ghé thăm, trên đường đến Semudera ở phía bắc Sumatra. |
Selain itu, Anda tidak harus menikah untuk mematuhi perintah-perintah dan memelihara keluarga, teman-teman, serta tetangga. Ngoài ra, các chị em không cần phải kết hôn mới tuân giữ các lệnh truyền và nuôi dưỡng gia đình, bạn bè và láng giềng. |
Aku tak ingin membicarakannya pada saat itu, tapi ketika Yamashita, tetangga kita, melihat Keita pertama kali, dia bilang: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
Tak terhitung banyaknya korban yang cedera dan banyak yang kehilangan nyawa, termasuk anak-anak, akibat kerusuhan antara penggemar olahraga dari dua kota yang bertetangga di bagian selatan Italia. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
▪ ”Kami telah berbicara kpd para tetangga kami tt mengapa ada begitu banyak agama yg berbeda di dunia. ▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. |
Dalam besi magnet, spin elektron dari semua domain selaras, sehingga efek magnetik domain tetangga saling memperkuat. Đối với sắt bị từ hóa, các spin electron của tất cả các domain đều được xếp cùng hướng, vì vậy các hiệu ứng từ của các domain lân cận tăng cường lẫn nhau. |
Iklim di Gambia erat menyerupai tetangga Senegal, Mali selatan, dan dari bagian utara Benin. Khí hậu ở Gambia là cùng một kiểu với Sénégal, phía Nam Mali và phía bắc Bénin. |
Bangsa-bangsa tetangga membentuk aliansi antaragama untuk membangun bait. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Orang-orang yang tidak melakukan tindakan pemujaan leluhur sering dianiaya oleh anggota keluarga dan tetangga. Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. |
Karena Benjamin tidak ambil bagian dalam upacara ini, tetangga dan anggota keluarga meramalkan bahwa ia akan dihukum oleh roh almarhum ayahnya. Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
Lebih lanjut, mengingat negara kami dan Nueva España adalah negara bertetangga, dapatkah Tuan campur tangan sehingga kami dapat membicarakannya dengan Raja Spanyol, demi kepentingan pengiriman misionaris di seberang lautan." Thêm nữa, vì đất nước của con và Tân Tây Ban Nha là hai nước láng giềng, người có thể can thiệp để chúng con đàm phán với Vua Tây Ban Nha để có thể đưa các nhà truyền đạo vượt biển. |
Beberapa presiden misi memberi tahu kami bahwa banyak anggota yang baik berada dalam penyamaran terhadap tetangga dan rekan kerja mereka. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Kami harap kalian akan terus menjadi tetangga kami untuk waktu yang lama, karena kami sangat senang menjadi tetangga kalian.” Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. |
(Matius 13:54-58; Markus 6:1-3) Sayang sekali, bekas tetangga-tetangga Yesus berpikir, ’Si tukang kayu ini berasal dari sini sama seperti kita.’ (Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’. |
Seorang tetangga berkata, ”Rumah wanita Saksi ini dibangun kembali oleh gerejanya. Một người nói: “Chị Nhân Chứng này được nhà thờ của chị xây lại nhà. |
Seorang tetangga berseru, ”Anda harus melihatnya! Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem! |
”Teman-teman, sanak saudara, dan tetangga diundang untuk menghadiri pemberian sesajen. “Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến. |
Tanyailah diri Anda, ’Kapan terakhir kali saya berterima kasih kepada tetangga, rekan sekerja, teman sekolah, anggota staf rumah sakit, pegawai toko, atau orang lain yang telah membantu saya?’ Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tetangga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.