提倡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 提倡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 提倡 trong Tiếng Trung.
Từ 提倡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khuyến khích, khích lệ, xúi giục, xúi bẩy, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 提倡
khuyến khích(promote) |
khích lệ(encourage) |
xúi giục
|
xúi bẩy
|
bảo vệ
|
Xem thêm ví dụ
他提倡斯多葛派的哲学,着重人要心如止水、冷若冰霜。 Nhiều người bất toàn có quan điểm đó. |
□ 鬼魔是谁? 他们提倡什么教训? □ Ma quỉ là ai, và chúng dạy những gì? |
自由主義者提倡所有公民都應擁有公民權利:以法律延伸對所有公民的個人自由的保護與優惠。 Chủ nghĩa tự do ủng hộ quyền dân sự (civil rights) của tất cả các công dân: bảo vệ và ưu tiên tự do cá nhân cho toàn thể công dân bình đẳng trước pháp luật. |
长久以来,杰出的心理学家提倡一种转向自我的哲学,认为这是获致快乐的要诀。 Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
早期基督徒有没有提倡三位一体教义? CÁC tín đồ đấng Christ thuở ban đầu có dạy Chúa Ba Ngôi không? |
花拉子密编写了《论印度的算术》一书,提倡十进位的数字系统。 Cuốn sách về phép tính bằng chữ số Ấn Độ (Calculation With Indian Numerals) của al-Khwarizmi đã phát triển hệ thống số thập phân. |
保罗的传道工作十分成功,他的信息促使许多人不再崇拜阿耳忒弥斯女神,却激怒了提倡这种异教崇拜的人。 Sự rao giảng có nhiều kết quả của sứ đồ Phao-lô không chỉ thúc đẩy nhiều người từ bỏ sự thờ nữ thần Đi-anh nhưng cũng khơi dậy sự tức giận của những người ủng hộ sự thờ phượng ngoại giáo đó. |
过了相当时间之后,一度大力提倡“开放婚姻”的人不得不将自己的立场反转过来。 Với thời gian, chính những người ủng hộ các cuộc “hôn nhân mở rộng” ấy đã hoàn toàn đổi ý. |
我们正在面对的问题之一是,以我的观点看, 目前没有全球化的 年轻人主导的,基层的社会运动 来提倡一种民主文化 尤其是在穆斯林多数的社会中。 Không có quan niệm, câu chuyện, nhà lãnh đạo, và biểu trưng cố động văn hóa dân chủ trong dân chúng. |
在微观经济层面存在关于如何实现效率的争论,有些主张自由放任的市场经济,要消除政府干涉对经济的扭曲,而其他人则提倡政府对市场的监管,以减少市场失灵和市场的不完善,特别是通过内化外部性来解决这些市场经济的问题。 Ở cấp độ kinh tế vi mô có tranh luận về cách đạt hiệu quả, với một số ủng hộ tự do kinh doanh, để loại bỏ sự méo mó của chính phủ, trong khi những người khác ủng hộ quy định, để giảm thất bại thị trường và không hoàn hảo, đặc biệt là thông qua ảnh hưởng ngoại lai. |
以赛亚书32:1,2)那些提倡纯真崇拜的人,例如以斯拉、哈该、耶书亚、尼希米、撒迦利亚、所罗巴伯等,无疑都是以赛亚的预言获得应验的活证。——以斯拉记5:1,2;7:6,10;尼希米记12:47。 (Ê-sai 32:1, 2) Những người phát huy sự thờ phượng thanh sạch như E-xơ-ra, A-ghê, Giê-sua, Nê-hê-mi, Xa-cha-ri và Xô-rô-ba-bên sẽ thực sự là những người được tận mắt thấy và làm chứng cho sự ứng nghiệm của lời tiên tri của Ê-sai.—E-xơ-ra 5:1, 2; 7:6, 10; Nê-hê-mi 12:47. |
今天有很多宗教跟以往的一样,提倡人的主张和理论,而不是紧守上帝所宣示的真理。 关于这点,圣经的警告至当不移:“你们要当心:可能有人用哲学和空虚骗人的话,把你们当做掠物掳去。 Thời nay cũng như thời xưa, nhiều tôn giáo cổ động những ý tưởng và triết lý của loài người thay vì gắn bó với những gì Đức Chúa Trời tuyên bố là lẽ thật. |
......因此,苏格拉底和柏拉图其实并非最先提倡这个道理的人:这个道理有一个比他们两人更早、能力更高强的倡导者。 Do đó chẳng phải Socrates và Pluto mới là hai người dạy giáo lý đó trước nhất: có một kẻ trước đó đã dạy và kẻ này tài giỏi hơn họ nhiều. |
爱因斯坦提倡的伟大理论,证明他是个真实人物。 Như chúng ta đã đề cập, những thuyết quan trọng của Einstein đã chứng tỏ ông hiện hữu. |
那末,他们有提倡三位一体的教义吗? Vậy các Cha nối nghiệp Sứ đồ có dạy giáo lý Chúa Ba Ngôi không? |
随着历史传统的削弱,俄语的拼写在18世纪在理论和实际行动上都变得不一致,像是米哈伊尔·罗蒙诺索夫提倡形态学的正写法,瓦西里·特列季阿科夫斯基(英语:Vasily Trediakovsky)提倡语音学的正写法。 Với sự suy yếu của các truyền thống lịch sử, cách đánh vần tiếng Nga trở nên không nhất quán trong lý thuyết và thực hành trong thế kỷ 18, chẳng hạn như việc thúc đẩy văn bản hình thái của Mikhail Lomonosov, Vasily Tretya. |
3,4.( 甲)提倡革命的所谓基督徒违反了什么原则?( 3, 4. a) Những kẻ tự xưng theo đấng Christ mà cổ võ cách mạng thì vi phạm các nguyên tắc nào? |
耶和华所提倡的生活方式,“不论现在还是未来,都能叫人得着应许的生命”。 Ngài muốn chúng ta theo đuổi lối sống “có lời hứa về đời nầy và về đời sau”. |
以色列王所罗门屡次引用这个原则去提倡端正的言行、高尚的品格。 Liên tục áp dụng nguyên tắc này, Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên khuyến khích một cách mạnh mẽ hành động đúng đắn, lời nói ngay thẳng và tinh thần thích đáng. |
他们有没有提倡圣经的崇高道德标准? Họ có giữ theo những tiêu chuẩn cao trong Kinh Thánh không? |
他提倡建立一个新的机构, “疼痛诊所”, 这个想法来源于之前的午餐会议。 Anh ấy cũng lập ra một học viện mới, Pain Clinic, dựa trên những cuộc họp vào buổi trưa đó. |
著名哲学家安东尼·弗卢提倡了无神论50年,最近却完全改变了想法。 Gần đây hơn, nhà triết học nổi tiếng Antony Flew, người ủng hộ thuyết vô thần trong 50 năm, đã hoàn toàn thay đổi quan điểm. |
新品格提倡尊重别人的财产,彻底否定涂鸦是用来表达思想的一种方式,也不视之为无伤大雅的玩意或甚至是艺术。 Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
那些人烧香不是为了敬拜耶和华,而是参与邪恶的犹大王约雅敬所提倡的谬误崇拜。 Dân chúng đốt hương này không phải để thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
8 电视是引诱人的能手,它向人提倡一种崇尚物质和不道德的生活方式。 8 Máy truyền hình là một sự cám dỗ đại tài đề xướng lối sống duy vật và vô luân. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 提倡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.