亭子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 亭子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 亭子 trong Tiếng Trung.
Từ 亭子 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhà vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 亭子
nhà vườnnoun |
Xem thêm ví dụ
我们撤掉了这些小亭子 Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt. |
我们可以每星期更换小亭子里隐藏的工作人员 但我们改变不了这种腐败的行为 Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này. |
一個 在 亭子 一個 在 亭子 那邊 ! 1 đứa ở ki-ôt đằng kia! |
有趣的是 建造这个亭子 仅仅就是不可能 没有人类,机器和AI 互相增强 Điều thú vị là, việc xây dựng căn lều này đơn giản là không thể làm được mà không có sự tăng cường lẫn nhau giữa con người, robot và trí tuệ nhân tạo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 亭子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.