título de crédito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ título de crédito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ título de crédito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ título de crédito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chứng khoán, trái phiếu, Trái phiếu, giấy hẹn trả tiền, Chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ título de crédito
chứng khoán(security) |
trái phiếu(bond) |
Trái phiếu(bond) |
giấy hẹn trả tiền
|
Chứng khoán(security) |
Xem thêm ví dụ
Você talvez queira procurar a ajuda de um amigo ou parente para cuidar de aspectos burocráticos, como obter certidão de óbito, notificar agências do governo, bancos, empresas de cartões de crédito, mudar títulos de propriedade, obter algum tipo de pensão e pagar contas médicas. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
Apesar de o Syncom 3 algumas vezes receber os créditos pela primeira transmissão de TV a cruzar o Oceano Pacífico, esse "título" pertence ao satélite Relay 1 que transmitiu sinais de TV dos Estados Unidos para o Japão em 22 de Novembro de 1963. Mặc dù Syncom 3 một vài lần được tán thành cùng với chương trình phát sóng tivi đầu tiên qua Thái Bình Dương, nhưng vệ tinh Relay 1 đã phát sóng từ Mĩ đến Nhật vào 22 tháng 11 năm 1963. |
Estas informações só se aplicam aos presentes de crédito do Google Play, às assinaturas do Google Play Música ou aos títulos do Google Play Livros comprados no Google. Điều này chỉ áp dụng với các quà tặng dưới hình thức tín dụng Google Play, đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Sách đã mua thông qua Google. |
No final dos anos 1970, quando Jerry Siegel e Joe Shuster começaram a receber o crédito com a frase "criado por" sobre os títulos do Superman, assim como William Moulton Marston com a assinatura da criação da Mulher Maravilha, as histórias do Batman começaram a receber a frase: "Criado por Bob Kane", além de outros créditos. Trong cuối những năm 1970, khi Jerry Siegel và Joe Shuster bắt đầu nhận được credits "tạo ra" trên các tựa truyện Superman, cùng với William Moulton Marston được đưa đường vắn ra cho việc tạo ra Wonder Woman, các câu chuyện của Batman bắt đầu mang câu "Được tạo bởi Bob Kane" bên cạnh phần credits. |
Os títulos da dupla Lee-Kirby renderam altas vendas e aclamação da crítica, mas em 1970, sentindo-se tratado injustamente, em grande parte no domínio do crédito de autoria e dos direitos dos criadores, Kirby deixou a empresa para a rival DC. Cặp đôi Lee-Kirby nhận được thu nhập lớn và nhiều phản hồi tích cực, tuy nhiên vào năm 1970, cảm thấy mình đã bị đối xử không công bằng, Kirby rời công ty và làm việc cho đối thủ DC. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ título de crédito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới título de crédito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.