तलाक़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तलाक़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तलाक़ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तलाक़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ly hôn, 離婚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तलाक़

ly hôn

noun

यहाँ तक कि अपनी बीवी से तलाक़ का नोटिस भी.
một thông báo ly hôn từ người vợ của mình.

離婚

noun

Xem thêm ví dụ

आपकी संपूर्ण जीवन-शैली शायद एक दिल तोड़नेवाले तलाक़ की वज़ह से बिखर गयी हो।
Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng.
अगर कोई अपने साथी के अलावा किसी और के साथ लैंगिक संबंध रखता है, सिर्फ तब बाइबल तलाक की इजाज़त देती है।—मत्ती 19:9.
Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9.
१, २. (अ) संसार में किस हद तक तलाक एक समस्या है?
1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay?
अनेक देशों में, सम्पन्न किए गए सभी विवाहों में से आधे विवाह तलाक़ में ख़त्म हो जाते हैं।
Tại nhiều nước, phân nửa tổng số các hôn nhân kết thúc trong ly dị.
देखा जाए तो, कुछ समय पहले की ही बात है जब अनेक विशेषज्ञ तलाक़ को एक दुःखदायी विवाह-बंधन से मुक्ति का जल्द और आसान इलाज बताकर बढ़ावा दे रहे थे।
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
बाइबल के मुताबिक सिर्फ किस वजह से एक मसीही तलाक देकर दूसरी शादी कर सकता है?
Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì?
+ 8 यीशु ने उनसे कहा, “मूसा ने तुम्हारे दिलों की कठोरता की वजह से तुम्हें अपनी पत्नियों को तलाक देने की इजाज़त दी,+ मगर शुरूआत से ऐसा नहीं था।
+ 8 Ngài đáp: “Vì các ông cứng lòng nên Môi-se đã cho các ông ly dị vợ,+ nhưng từ ban đầu không có như thế.
जापान में यह स्थिति इतनी गम्भीर है कि कैथोलिक गिरजे को भी, जो तलाक़ के विरुद्ध अपनी दृढ़ स्थिति के लिए प्रसिद्ध है, तलाक़शुदा तथा पुनर्विवाहित सदस्यों के विरुद्ध भेदभाव को कम करने के लिए एक ख़ास समिति बनानी पड़ी।
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
वह कहता है, “मैं और मेरी पत्नी तीन बार अलग हुए थे और हमारा तलाक भी होनेवाला था।”
Vợ chồng tôi từng ly thân ba lần và đang làm thủ tục ly dị”.
(१ कुरिन्थियों ७:२८) कुछ नितांत परिस्थितियों का परिणाम अलगाव या तलाक़ भी हो सकता है।
Một số hoàn cảnh quá đáng thậm chí có thể đưa đến ly thân hoặc ly dị (Ma-thi-ơ 19:9; I Cô-rinh-tô 7:12-15).
कुछ ऐसा भी तर्क करते हैं कि माता-पिताओं का तलाक शायद बच्चों के लिए अच्छा हो, जो उन्हें पहले से ही किसी दिन स्वयं अपने तलाक का सामना करने के लिए तैयार करेगा!
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
फिर भी, तलाक़ की संख्या एक बड़ी समस्या की केवल एक झलक ही प्रकट करती है।
Tuy nhiên, con số ly dị chỉ cho biết một phần nhỏ của vấn đề lớn hơn.
आज कई देशों में 40 प्रतिशत या उससे भी ज़्यादा शादीशुदा जोड़े एक-दूसरे से “अलग” हो जाते हैं यानी उनका तलाक हो जाता है।
Thế nhưng ngày nay ở nhiều nước, tỷ lệ các cuộc hôn nhân bị “phân-rẽ”, tức đi đến ly dị, lên đến khoảng 40% hoặc hơn thế nữa.
“कुछ लोग पहले से यह सोचकर शादी करते हैं कि अगर उनकी आपस में नहीं बनी, तो वे तलाक ले लेंगे।
“Nhiều người tiến đến hôn nhân mà đã có sẵn ‘phương án B’ là ly dị.
यह निर्दोष साथी पर निर्भर है कि वह सम्मिलित परिणामों पर विचार करे और निर्णय करे कि वह तलाक़ लेना चाहता है या नहीं।
Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị.
तलाक़ सुनिश्चित होने के तीन हफ़्ते पहले, जॉन की पत्नी के मसीही आचरण का असर हुआ।
Ba tuần lễ trước khi việc ly dị được kết thúc, cách cư xử của vợ theo đạo đấng Christ đã mang lại kết quả tốt đẹp.
आस-पास के लोगों को और कलीसिया के भाई-बहनों को यह नहीं मालूम होगा कि तलाक शास्त्र के आधार पर हुआ है या नहीं, क्या बहन ने अपने पति को ठुकराया है या नहीं।
Hầu hết những người trong cộng đồng và trong hội thánh không biết những chi tiết, như là việc ly dị có phù hợp với Kinh Thánh không.
और अगर पति या पत्नी बेवफा न हो, तौभी कई शादी-शुदा लोग किसी दूसरे के साथ रहने के इरादे से अलग हो जाते हैं या तलाक ले लेते हैं।
Và ngay cả khi trong hôn nhân của họ không ai phản bội ai, nhiều người cũng tìm cách ly dị hoặc ly thân để có thể xây dựng cuộc đời với người khác.
(मत्ती 19:9) जब पति या पत्नी में से कोई बेवफाई करता है, तो उसे तलाक देना चाहिए या नहीं, यह फैसला निर्दोष साथी को करना चाहिए, न कि परिवार के सदस्यों या दूसरों को।—गलातियों 6:5.
Nếu một người hôn phối không chung thủy thì người hôn phối vô tội, chứ không phải người trong gia đình hoặc ai khác, có quyền quyết định ly hôn hay không.—Ga-la-ti 6:5.
मान लीजिए कि एक शादीशुदा आदमी किसी के साथ नाजायज़ यौन-संबंध रखता है, तो उसकी पत्नी फैसला कर सकती है कि वह उसे तलाक देगी या नहीं।
Chẳng hạn, nếu một người chồng phạm tội gian dâm thì vợ anh có thể quyết định ly dị hay không.
12 भविष्यवक्ता मलाकी के दिनों में, बहुत-से यहूदी पति, अलग-अलग बहाने से अपनी पत्नी को तलाक देकर उनके साथ विश्वासघात करते थे।
12 Trong thời của nhà tiên tri Ma-la-chi, nhiều người chồng thuộc dân Do Thái đã đối xử bội bạc với vợ mình qua việc ly dị vợ, với đủ mọi lý do.
इसमें ‘घरेलू मामलों के इंस्टीट्यूट’ के किए एक अध्ययन के बारे में बताया गया था। लेख के मुताबिक स्पेन में तलाक की दर इसलिए आसमान छू रही है, क्योंकि लोग “धार्मिक और नैतिक स्तरों को दरकिनार” कर रहे हैं। मगर इसकी दो और वजह भी बतायी गयीं। एक है, “महिलाओं का नौकरी पर जाना और [दूसरा,] पुरुषों का घर के कामकाज से जी चुराना।”
Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”.
स्पेन में २०वीं शताब्दी के अंतिम दशक की शुरूआत में, तलाक़ दर ८ में से १ विवाह तक पहुँच गई—मात्र २५ वर्ष पहले १०० में से १ से एक लंबी छलाँग।
Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây.
अगर तलाक संभव नहीं तो क्या दूसरा रास्ता सिर्फ यही है कि ऐसे विवाह-बंधन में बंधे रहें जिसमें प्यार का नामो-निशान तक नहीं है?
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
तलाक़ पर यीशु की स्थिति किस तरह यहूदियों के मौखिक परंपराओं में बतायी गयी स्थिति से पूर्ण रूप से अलग थी?
Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तलाक़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.