toepasselijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toepasselijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toepasselijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ toepasselijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khôn, thích hợp, đầy đủ, đủ, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toepasselijk

khôn

(sound)

thích hợp

(suitable)

đầy đủ

(comfortable)

đủ

(adequate)

thích đáng

(suitable)

Xem thêm ví dụ

Dat was heel toepasselijk, want de afgestudeerden gaan in twintig verschillende landen dienen!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Op welke manieren kunnen we de toepassing van schriftplaatsen die we voorlezen duidelijk maken?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Hoe kan de toepassing van 1 Korinthiërs 15:33 ons helpen thans deugd na te streven?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(b) Welke toepasselijke vragen kunnen er worden gesteld?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
(b) Welke toepasselijke raad gaf de apostel Paulus aan de christenen in Jeruzalem?
b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc?
Aangezien hij namens de Heer als rechter optreedt, kan hij raad geven en misschien zelfs discipline toepassen die tot genezing leidt.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Deze oefeningen zijn essentieel om de cursisten duidelijk te maken dat de leerstellige verklaringen die ze leren ook in deze tijd van toepassing zijn.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
6 Ook het toepassen van bijbelse raad inzake de algemene levenswijze kan tot een betere gezondheid bijdragen.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
Het toepassen van de levenslessen die Jehovah in de bijbel heeft laten optekenen, wordt altijd met succes bekroond (2 Timótheüs 3:16).
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Vandaar dat Paulus’ laatste aansporing tot de Korinthiërs vandaag de dag nog even toepasselijk is als 2000 jaar geleden: „Dientengevolge, mijn geliefde broeders, wordt standvastig, onwrikbaar, altijd volop te doen hebbend in het werk van de Heer, wetend dat uw arbeid niet tevergeefs is in verband met de Heer.” — 1 Korinthiërs 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Klik op het gedeelte dat op u van toepassing is.
Hãy nhấp vào mục phù hợp với bạn.
Welke profetie van Jesaja kreeg in 1919 een hedendaagse toepassing?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Maar toen zijn vragen eenmaal beantwoord waren, toen hij de betekenis vatte van de dingen die hij gelezen had en besefte hoe ze op hem persoonlijk van toepassing waren, werd hij een christen.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
Die onverwachte eigenschappen zien, en vervolgens hun toepassingen, helpt je begrijpen wat het belang, het potentieel hiervan is.
Nhìn thấy các tính chất bất ngờ và rồi nhìn thấy vài ứng dụng -- điều này giúp bạn thấy tại sao cái này lại quan trọng, và tiềm năng của nó là gì.
Selecteer in het vak voor geavanceerd zoeken in het dropdownmenu het filter dat u wilt toepassen.
Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng.
De principes van het beleid ten aanzien van gepersonaliseerd adverteren zijn van toepassing op adverteerders die een of meer van de volgende functies gebruiken:
Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây:
Het Google Ads-beleid is van toepassing op elk gebruik van pixels voor de verzameling van gegevens.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Ik neem aan dat dit verhaal zo lang en in zoveel culturen populair is gebleven omdat het op iedereen van toepassing kan zijn.
Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó.
U kunt bijvoorbeeld het segment Mobiel verkeer toepassen om uw rapportagegegevens te beperken tot sessies met mobiele apparaten.
Ví dụ: bạn chỉ có thể áp dụng phân đoạn Lưu lượng truy cập trên thiết bị di động để giới hạn dữ liệu báo cáo của mình ở các phiên trên thiết bị di động.
(b) Met welke ruiter tot wie de psalmist zich richt, komt de ruiter op het witte paard overeen, en op wie brengt Paulus in Hebreeën 1:8, 9, die profetische woorden van toepassing?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
7 Vooruitgang is ook openbaar in het toepassen van bijbelse beginselen in het dagelijks leven.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Welke voordelen heeft het als je Gods onderwijs blijft toepassen?
Chúng ta sẽ nhận được lợi ích nào khi áp dụng những sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời?
Klik op Nu toepassen als u de aanbevolen wijzigingen wilt toepassen (of Alle toepassen als u meerdere mogelijkheden wilt toepassen). De wijzigingen zijn direct van kracht.
Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toepasselijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.