toma de muestra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toma de muestra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toma de muestra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ toma de muestra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự rút, sự trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toma de muestra
sự rút
|
sự trích
|
Xem thêm ví dụ
Entonces haz que Chase haga una toma de muestra venosa en su cerebro. Thế nên Chase đã lẫy mẫu tĩnh mạch trong não cô ta rồi. |
Tu paciente tuvo un paro cardíaco durante la toma de muestra venosa. Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch. |
Se toma una muestra representativa de miles de mujeres del país que se compila en lo que se solía llamar informe de Encuesta Demográfica de Salud. Và khảo sát này được thực hiện với hàng ngàn phụ nữ trong nước và gộp chung lại thành 1 cái gọi là báo cáo khảo sát sức khỏe dân số. |
De esta forma, cuando se sirve un anuncio, Ad Manager toma la creatividad correspondiente del otro servidor de anuncios y la muestra a los usuarios. Khi quảng cáo được phân phát, Ad Manager sẽ truy xuất quảng cáo từ máy chủ quảng cáo khác đó và phân phối quảng cáo đến người dùng. |
Bueno, algunos científicos han estimado qué pasaría si se toma una muestra aleatoria del 30% y de estas 1. 000 personas se inmuniza a 300. Một số nhà khoa học khác đã ước tính xem chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn lấy ngẫu nhiên 30% trong 1000 người, 300 người và miễn nhiễm cho họ. |
El primer hombre que se muestra que el fuego de los casos; se toma la segunda, y así sucesivamente. Người đàn ông đầu tiên cho thấy bản thân tôi cháy tại; bạn nên tận dụng thứ hai, và như vậy. |
Zemo le muestra a Stark un video de seguridad que toma lugar en el año 1991, el cual revela que Bucky fue el asesino que mató a los padres de Stark para robar muestras del Suero del Súper Soldado de su auto. Zemo cho Stark xem một đoạn video an ninh từ năm 1991, tiết lộ Barnes chính là sát thủ đã giết cha mẹ của Stark để ăn cắp mẫu huyết thanh siêu chiến binh từ chiếc xe của họ. |
Los críticos clasificaron a «Countdown», como una canción multi-género y elogió a la toma de muestras de cuenta atrás de "Uhh Ahh" de Boyz II Men. Các nhà phê bình phân loại "Countdown" như một bài hát nhiều thể loại, và ca ngợi lấy mẫu đếm ngược từ "Uhh Ahh" của Boyz II Men. |
Cuando se toma la decisión de suspender una cuenta, al anunciante afectado se le muestra una notificación en la cuenta y, además, se le avisa por correo electrónico. Các nhà quảng cáo có tài khoản bị tạm ngưng sẽ nhận được thông báo trong tài khoản và thông báo qua email. |
Toma una muestra de pulmón, ponla bajo una luz negra. Lấy một miếng phổi và dí nó dưới kính hiển vi đen trắng đi. |
The Globe señala que el reciente estudio, basado en una investigación permanente que toma como muestra a unos dieciséis mil jovencitos entre las edades de 9 y 14 años, reveló que “solo 2 de cada 5 niños en edad escolar cenan con sus padres casi todos los días, y 1 de cada 5 nunca lo hace”. Hội đồng này nói: “Trung bình chỉ có 10 phần trăm trẻ em EU ‘rất thích’ trở thành nông gia trong tương lai”. |
Es muy simple: se toma a un paciente con una enfermedad, digamos con enfermedad de la neurona motora, se toma una muestra de piel, se hace la reprogramación pluripotente, como ya les he dicho, y se generan células nerviosas motoras vivas. Rất đơn giản: giả sử có một bệnh nhân, bị bệnh về thần kinh vận động, chúng ta lấy một mẩu da, và tái tiết lập chương trình đa tiềm năng như đã nói ở phần trước và tạo nên các tế bào thần kinh vận động. |
Este diagrama muestra una simulación digital que toma en cuenta todos los diferentes factores que conocemos que pueden afectar el clima de la Tierra, como las partículas de sulfato de la contaminación del aire, cenizas volcánicas de las erupciones, cambios en la radiación solar, y por supuesto, los gases de invernadero. Sơ đồ này minh họa một mô hình mô phỏng máy tính đã xem xét tất cả các yếu tố khác nhau mà chúng ta biết có thể tác động đến nhiệt độ của Trái đất, như các phân tử sunfat sinh ra từ không khí ô nhiễm, bụi núi lửa từ các đợt phun trào, những thay đổi trong bức xạ mặt trời, và dĩ nhiên, khí nhà kính nữa. |
Toma esta daga espíritual como muestra de mi agradecimiento. Hãy giữ lấy con dao nhỏ này như một sự cảm tạ của bần tăng |
Sin embargo, suponga que un caballero bondadoso toma nota de la aflicción de ellos y les muestra amor. Tuy nhiên, giả sử có một người hào hiệp để ý đến tình trạng của chúng, và tỏ lòng yêu thương đối với chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toma de muestra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới toma de muestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.