tonggeret trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonggeret trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonggeret trong Tiếng Indonesia.

Từ tonggeret trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ve sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonggeret

ve sầu

noun

Ya, benar, resep ini juga termasuk kulit dari cangkang tonggeret.
Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh.

Xem thêm ví dụ

(Tawa) Dan memang, tonggeret juga tak bisa.
(Tiếng cười) Cũng vậy, châu chấu Mỹ không làm thường xuyên được.
Jadi artinya tonggeret pejantan sangat pemilih pada siapa mereka akan persembahkan hadiah seserahan ini.
Vậy điều đó có nghĩa là con châu chấu Mỹ đực rất là kén chọn về ai mà nó tặng món quà hôn nhân này.
Serangga dalam ordo Hemiptera memiliki mulut penusuk-penghisap misalnya pada tungau kasur, tonggeret, kutu daun, dan wereng.
Những loài côn trùng thuộc bộ Cánh Nửa có phần phụ miệng sắc nhọn và bao gồm rệp, ve sầu, rệp vừng và rầy lá.
Jadi contohnya, tonggeret, yang masih saudara dengan jangkrik dan belalang.
Ví dụ như loài châu chấu ở Mỹ có họ hàng với dế và cào cào.
Tapi butuh waktu 15 tahun bagi tonggeret untuk bertelur sampai menjadi larva dan keluar dari tanah.
Nhưng cần 15 năm tính từ lúc con ve đẻ trứng đến khi biến thành ấu trùng và chui ra khỏi mặt đất.
Ya, benar, resep ini juga termasuk kulit dari cangkang tonggeret.
Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonggeret trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.