tonsila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonsila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonsila trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tonsila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạnh nhân, hạch hạnh nhân, hạnh, amiđan, hạch hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonsila
hạnh nhân
|
hạch hạnh nhân(tonsil) |
hạnh
|
amiđan(tonsil) |
hạch hạnh
|
Xem thêm ví dụ
Nas pessoas imunes, estão presentes anticorpos IgA contra o poliovírus nas tonsilas e no trato gastrointestinal, conferindo-lhes a capacidade de bloquear a replicação viral; os anticorpos IgG e IgM contra o PV podem prevenir a disseminação do vírus para os neurônios motores do sistema nervoso central. Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương. |
Assim, o Criador dotou o sistema linfático de defensores poderosos chamados de órgãos linfóides: os gânglios linfáticos (espalhados ao longo dos vasos linfáticos), o baço, o timo, as tonsilas (amígdalas), o apêndice e os folículos linfáticos (placas de Peyer) no intestino delgado. Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonsila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.