totaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ totaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ totaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể, tất cả, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ totaal

hoàn toàn

(outright)

toàn bộ

(outright)

toàn thể

(aggregate)

tất cả

(outright)

đầy đủ

(completely)

Xem thêm ví dụ

Bovendien kunt u vanuit accountbeheer het totale aantal wijzigingen, fouten en waarschuwingen in een account bekijken.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
19 gebeurtenissen in totaal en
tổng số 19 sự kiện và
• Wat hebben we geleerd van de voorbeelden van mensen die totaal verschillende keuzes maakten?
• Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét?
Ik verdacht Mac totaal niet.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
Het totale aantal paginaweergaven geldt bijvoorballeen voor dit gedeelte van de site en niet voor de volledige site googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
De wereld van vandaag is totaal anders dan de wereld waarin u bent grootgebracht.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Tijdens zijn tweede seizoen bij HNK Hajduk Split in 2009/2010, maakte hij in totaal achtentwintig competitie optredens, maar ook nog twee optredens in de UEFA Europa League kwalificatie, en hielp ook de club om de Kroatische voetbalbeker te winnen.
Trong mùa giải thứ hai của mình với Hajduk năm 2009-10, anh xuất hiện tổng cộng 28 trận thi đấu, cộng thêm hai lần có mặt trong UEFA Europa League, và cũng đã giúp cho câu lạc bộ vô địch Cúp Croatia năm 2009-10.
Buiten de auto heersten totale duisternis en stilte.
Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng.
In totaal zijn er 143 Jak-38 geproduceerd.
Tổng cộng 143 chiếc Yak-38 đã được chế tạo.
Het totale programma, zonder lied en gebed, duurt 45 minuten.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
Wanneer uw totale openstaande aankoopbedrag de kredietlimiet nadert, ontvangt u een e-mail met de mededeling dat u uw kredietlimiet bijna heeft bereikt.
Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng.
Als u een teken van zwakte had gegeven, had het totaal anders kunnen aflopen.
Nếu lúc nãy cô bộc lộ chút yếu đuối... thì chương sách tối nay có thể đã có một kết thúc hoàn toàn khác.
De beste manier om het effect van meerdere advertentieblokken te meten, is door na te gaan wat de impact is op uw totale inkomsten.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Dan shift-return voor het totaal.
Rồi shift-enter để tính tổng.
9 In deze tijd ziet Jehovah eveneens het hartzeer van vele onschuldige huwelijkspartners en kinderen die door toedoen van zelfzuchtige en immorele echtgenoten en vaders of zelfs echtgenotes en moeders totaal van streek zijn.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
We leefden in totale eenzaamheid, in een niemandsland.
Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó.
Zoals terecht is opgemerkt, heeft hij in zijn Studies in the Scriptures, zes delen met in totaal zo’n 3000 bladzijden, niet eenmaal de aandacht op zichzelf gevestigd.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
Standaard wordt in het diagram de totale dagelijkse AdSense-opbrengst voor uw site weergegeven.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Als u bijvoorbeeld kiest voor een doelvertoningspercentage van 65% op de absolute toppositie van de pagina, stelt Google Ads uw CPC-biedingen automatisch in zodat uw advertenties 65% van het totale aantal keren dat ze zouden kunnen worden weergegeven, op de absolute toppositie van de pagina worden weergegeven.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
Jesaja spreekt nu over de totale verwoesting van militaire attributen door vuur: „Elke laars van degene die dreunend stampt en de mantel in bloed gewenteld, zijn zelfs ter verbranding geworden als voedsel voor het vuur” (Jesaja 9:5).
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
De oceanen bevatten 1,386×109 km3 water, met een massa van 1,35×1018 ton, ongeveer 1/4400 van de totale massa van de Aarde.
Khối lượng nước trong các đại dương xấp xỉ 1,35 ×1018 tấn, hoặc khoảng 1/4400 khối lượng của Trái Đất, và chiếm thể tích 1,386 ×109 km3.
Het snijdt net zoveel hout als alle andere verklaringen van de totaal gekmakende onberekenbaarheid die besloten ligt in het creatieve proces.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
Grotendeels dank zij de steun van mijn liefhebbende echtgenote zijn onze drie nog levende kinderen en hun gezinnen, met in totaal zes kleinkinderen en vier achterkleinkinderen, allemaal actief in Jehovah’s dienst.
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
Moet een representatief voorbeeld bevatten van de totale leenkosten, met inbegrip van alle toepasselijke tarieven.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
De MS werd in productie genomen, totaal werden 755 E8N's gebouwd door Nakajima and Kawanishi, productie ging door tot 1940.
Đã có tổng cộng 755 chiếc E8N được sản xuất bởi Nakajima và Kawanishi cho đến năm 1940.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.